Thứ Hai, 14/07/2025
Akil Watts (Thay: Conrad Wallem)
38
Celio Pompeu (Thay: Tomas Ostrak)
46
Alfredo Morales
47
Cedric Teuchert (Kiến tạo: Jannes-Kilian Horn)
52
Nathan Ordaz (Thay: Olivier Giroud)
68
Cengiz Under (Thay: David Martinez)
68
Denis Bouanga (Kiến tạo: Cengiz Under)
70
Simon Becher (Thay: Joao Klauss)
71
Mykhi Joyner (Thay: Jannes-Kilian Horn)
71
Joakim Nilsson (Thay: Cedric Teuchert)
71
Timothy Tillman
78
Eddie Segura (Thay: Marlon)
82
Jeremy Ebobisse (Thay: Marco Delgado)
82
Alfredo Morales
83
Nkosi Tafari (Thay: Igor Jesus)
88
Frankie Amaya (Thay: Aaron Long)
88
(og) Nathan Ordaz
89
Denis Bouanga (Kiến tạo: Cengiz Under)
90+5'

Thống kê trận đấu Los Angeles FC vs St. Louis City

số liệu thống kê
Los Angeles FC
Los Angeles FC
St. Louis City
St. Louis City
70 Kiểm soát bóng 30
10 Phạm lỗi 7
0 Ném biên 0
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 5
7 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Los Angeles FC vs St. Louis City

Tất cả (115)
90+8'

Tại Los Angeles, CA, Los Angeles tấn công qua Frankie Amaya. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.

90+8'

Phát bóng lên cho Saint Louis tại Sân vận động BMO.

90+8'

Los Angeles được Jair Antonio Marrufo trao cho một quả phạt góc.

90+7'

Los Angeles được hưởng một quả phạt góc.

90+7'

Los Angeles có một quả ném biên nguy hiểm.

90+6'

Denis Bouanga của Los Angeles tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.

90+5'

Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Cengiz Under.

90+5' Denis Bouanga ghi bàn gỡ hòa cho Los Angeles. Tỷ số hiện tại là 2-2.

Denis Bouanga ghi bàn gỡ hòa cho Los Angeles. Tỷ số hiện tại là 2-2.

90+5'

Los Angeles cần phải cẩn trọng. Saint Louis có một quả ném biên tấn công.

90+4'

Saint Louis được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

89' Phản lưới nhà ở Los Angeles, CA! Nathan Ordaz ghi bàn vào lưới nhà, tỷ số là 1-2.

Phản lưới nhà ở Los Angeles, CA! Nathan Ordaz ghi bàn vào lưới nhà, tỷ số là 1-2.

89'

Đá phạt cho Saint Louis.

88'

Nkosi Tafari thay thế Aaron Long cho Los Angeles tại Sân vận động BMO.

88'

Steven Cherundolo thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động BMO với Frankie Amaya thay thế Igor Jesus.

88'

Saint Louis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

87'

Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Los Angeles, CA.

87'

Saint Louis được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.

87'

Marcel Hartel của Saint Louis đã nhắm trúng đích nhưng không thành công.

86'

Saint Louis tiến lên phía trước và Marcel Hartel có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.

85'

Los Angeles được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

84'

Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Saint Louis ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Los Angeles FC vs St. Louis City

Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Marlon (5), Aaron Long (33), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Igor Jesus (6), Mark Delgado (8), David Martinez (30), Olivier Giroud (9), Denis Bouanga (99)

St. Louis City (4-3-3): Ben Lundt (39), Kyle Hiebert (22), Timo Baumgartl (32), Joshua Yaro (15), Jannes Horn (38), Alfredo Morales (27), Conrad Wallem (6), Tomas Ostrak (7), Cedric Teuchert (36), Klauss (9), Marcel Hartel (17)

Los Angeles FC
Los Angeles FC
4-3-3
1
Hugo Lloris
14
Sergi Palencia
5
Marlon
33
Aaron Long
24
Ryan Hollingshead
11
Timothy Tillman
6
Igor Jesus
8
Mark Delgado
30
David Martinez
9
Olivier Giroud
99
Denis Bouanga
17
Marcel Hartel
9
Klauss
36
Cedric Teuchert
7
Tomas Ostrak
6
Conrad Wallem
27
Alfredo Morales
38
Jannes Horn
15
Joshua Yaro
32
Timo Baumgartl
22
Kyle Hiebert
39
Ben Lundt
St. Louis City
St. Louis City
4-3-3
Thay người
68’
Olivier Giroud
Nathan Ordaz
38’
Conrad Wallem
Akil Watts
68’
David Martinez
Cengiz Ünder
46’
Tomas Ostrak
Celio Pompeu
82’
Marlon
Eddie Segura
71’
Jannes-Kilian Horn
MyKhi Joyner
82’
Marco Delgado
Jeremy Ebobisse
71’
Cedric Teuchert
Joakim Nilsson
88’
Igor Jesus
Nkosi Tafari
71’
Joao Klauss
Simon Becher
88’
Aaron Long
Frankie Amaya
Cầu thủ dự bị
David Ochoa
Christian Olivares
Yaw Yeboah
Akil Watts
Nkosi Tafari
MyKhi Joyner
Eddie Segura
Celio Pompeu
Nathan Ordaz
Joakim Nilsson
Frankie Amaya
Simon Becher
Jeremy Ebobisse
Michael Wentzel
Artem Smolyakov
Xande Silva
Cengiz Ünder
Joey Zalinsky

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2023
21/09 - 2023
16/05 - 2024
03/10 - 2024
28/04 - 2025

Thành tích gần đây Los Angeles FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
Fifa Club World Cup
25/06 - 2025
21/06 - 2025
17/06 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
25/05 - 2025
19/05 - 2025

Thành tích gần đây St. Louis City

MLS Nhà Nghề Mỹ
14/07 - 2025
06/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
09/06 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
3FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
4Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
5Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
8Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
9Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
11Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
12Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
13New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
15CharlotteCharlotte229211029B B B H T
16Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
17Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
19Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
20Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
21Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
22New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
25Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
26DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
27Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
28St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
29LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
30CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
3Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
4Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
5Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
6Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
7New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
8New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
9CharlotteCharlotte229211029B B B H T
10Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
12Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
13DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
14Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
15CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
2Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
5Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
6Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
7Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
9Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
10Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
11Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
14St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
15LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow