Salman Ahmad Falahi ra hiệu một quả ném biên của Los Angeles ở phần sân của Flamengo.
![]() (VAR check) 38 | |
![]() Igor Jesus 45+4' | |
![]() Artem Smoliakov (Thay: Marlon) 46 | |
![]() Artem Smolyakov (Thay: Marlon) 46 | |
![]() Michael (Thay: Everton) 59 | |
![]() Olivier Giroud (Thay: Javairo Dilrosun) 60 | |
![]() Timothy Tillman (Thay: David Martinez) 70 | |
![]() Bruno Henrique (Thay: Giorgian De Arrascaeta) 70 | |
![]() Wallace Yan (Thay: Luiz Araujo) 70 | |
![]() Marco Delgado 75 | |
![]() Matias Vina (Thay: Alex Sandro) 81 | |
![]() Juninho (Thay: Pedro) 81 | |
![]() Jorginho (Thay: Evertton Araujo) 81 | |
![]() Denis Bouanga (Kiến tạo: Timothy Tillman) 84 | |
![]() Wallace Yan (Kiến tạo: Jorginho) 86 | |
![]() Frankie Amaya (Thay: Marco Delgado) 89 |
Thống kê trận đấu Los Angeles FC vs Flamengo


Diễn biến Los Angeles FC vs Flamengo
Flamengo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Los Angeles.
Frankie Amaya vào sân thay cho Mark Delgado cho Los Angeles tại sân Camping World.
Phạt góc cho Los Angeles tại sân Camping World.
Jorginho đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Wallace Yan ghi bàn gỡ hòa cho Flamengo. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Phạt góc cho Flamengo ở phần sân nhà của họ.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Timothy Tillmann.
Filipe Luis thực hiện sự thay người thứ sáu của đội tại Camping World Stadium với Giorgian De Arrascaeta thay thế Everton.

V À A A A O O O! Denis Bouanga giúp Los Angeles dẫn trước 1-0.
Flamengo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Los Angeles không?
Filipe Luis thực hiện sự thay người thứ sáu của đội tại Camping World Stadium với Jorginho thay thế Evertton.
Filipe Luis đang thực hiện sự thay người thứ sáu của đội tại sân Camping World với Giorgian De Arrascaeta thay thế Evertton.
Quả phát bóng cho Los Angeles tại Camping World Stadium.
Juninho vào sân thay Pedro cho Flamengo.
Filipe Luis (Flamengo) đang thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Matias Vina vào sân thay Alex Sandro.
Los Angeles được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.

Mark Delgado (Los Angeles) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Timothy Tillmann vào sân thay David Martinez cho Los Angeles tại Camping World Stadium.
Filipe Luis đang thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Camping World Stadium với Bruno Henrique Pinto vào sân thay Giorgian De Arrascaeta.
Đội hình xuất phát Los Angeles FC vs Flamengo
Los Angeles FC (3-4-3): Hugo Lloris (1), Marlon (5), Aaron Long (33), Eddie Segura (4), Sergi Palencia (14), Igor Jesus (6), Mark Delgado (8), Ryan Hollingshead (24), Javairo Dilrosun (26), Denis Bouanga (99), David Martinez (30)
Flamengo (4-2-3-1): Agustin Rossi (1), Guillermo Varela (2), Danilo (13), Leo Ortiz (3), Alex Sandro (26), Evertton Araujo (52), Allan (29), Luiz Araujo (7), Giorgian de Arrascaeta (10), Cebolinha (11), Pedro (9)


Thay người | |||
46’ | Marlon Artem Smolyakov | 59’ | Everton Michael |
60’ | Javairo Dilrosun Olivier Giroud | 70’ | Giorgian De Arrascaeta Bruno Henrique |
70’ | David Martinez Timothy Tillman | 70’ | Luiz Araujo Wallace Yan |
89’ | Marco Delgado Frankie Amaya | 81’ | Alex Sandro Matias Vina |
81’ | Evertton Araujo Jorginho | ||
81’ | Pedro Juninho |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Hasal | Matheus Cunha | ||
David Ochoa | Leo Pereira | ||
Ryan Raposo | Ayrton Lucas | ||
Maxime Chanot | Matias Vina | ||
Artem Smolyakov | Wesley Franca | ||
Nkosi Tafari | Victor Joao | ||
Timothy Tillman | Erick Pulgar | ||
Yaw Yeboah | Gerson | ||
Frankie Amaya | Matheus Goncalves | ||
Adam Saldaña | Jorginho | ||
Odin Holm | Juninho | ||
Olivier Giroud | Bruno Henrique | ||
Jeremy Ebobisse | Michael | ||
Adrian Wibowo | Gonzalo Plata | ||
Wallace Yan |
Nhận định Los Angeles FC vs Flamengo
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Los Angeles FC
Thành tích gần đây Flamengo
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -11 | 0 | B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại