Thứ Ba, 14/10/2025
Guilherme Biro (Kiến tạo: Owen Wolff)
11
Brandon Vazquez
45+1'
Artem Smolyakov (Thay: Sergi Palencia)
63
Nathan Ordaz (Thay: Jeremy Ebobisse)
63
David Martinez (Thay: Cengiz Under)
63
Besard Sabovic
64
Daniel Pereira (Thay: Besard Sabovic)
69
Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
69
Yaw Yeboah (Thay: Marco Delgado)
74
Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
75
Timothy Tillman
79
Brad Stuver
79
Nicolas Dubersarsky (Thay: Ilie Sanchez)
86
Diego Rubio (Thay: Brandon Vazquez)
86
Jader Obrian
90+3'
Jon Gallagher
90+4'

Thống kê trận đấu Los Angeles FC vs Austin FC

số liệu thống kê
Los Angeles FC
Los Angeles FC
Austin FC
Austin FC
66 Kiểm soát bóng 34
11 Phạm lỗi 19
0 Ném biên 0
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Los Angeles FC vs Austin FC

Tất cả (129)
90+6'

Liệu Los Angeles có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin không?

90+6'

Tại Sân vận động BMO, Austin bị phạt việt vị.

90+4'

Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+4' Jon Gallagher của Austin đã bị Rubiel Vazquez phạt thẻ vàng đầu tiên.

Jon Gallagher của Austin đã bị Rubiel Vazquez phạt thẻ vàng đầu tiên.

90+3' Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+3'

Đội chủ nhà ở Los Angeles được hưởng quả phát bóng lên.

90+3'

Austin được hưởng phạt góc do Rubiel Vazquez trao.

90'

Los Angeles có một quả ném biên nguy hiểm.

90'

Rubiel Vazquez trao cho Austin một quả phát bóng lên.

88'

Los Angeles được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.

86'

Rubiel Vazquez ra hiệu cho Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Austin được hưởng phạt góc do Rubiel Vazquez trao.

86'

Austin thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Nicolas Dubersarsky thay thế Ilie Sanchez.

86'

Nico Estevez thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Sân vận động BMO với việc Diego Rubio thay thế Brandon Vazquez.

85'

Austin được hưởng phạt góc.

82'

Đá phạt cho Los Angeles ở phần sân nhà.

82'

Ném biên cho Los Angeles ở phần sân nhà.

81'

Austin có một quả phát bóng lên.

81'

Los Angeles đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Denis Bouanga lại đi chệch khung thành.

80'

Austin cần phải cẩn thận. Los Angeles có một quả ném biên tấn công.

79' Brad Stuver (Austin) đã nhận thẻ vàng từ Rubiel Vazquez.

Brad Stuver (Austin) đã nhận thẻ vàng từ Rubiel Vazquez.

Đội hình xuất phát Los Angeles FC vs Austin FC

Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Nkosi Tafari (91), Aaron Long (33), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Mark Delgado (8), Igor Jesus (6), Cengiz Ünder (22), Jeremy Ebobisse (17), Denis Bouanga (99)

Austin FC (4-4-2): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Besard Sabovic (14), Ilie Sanchez (6), Osman Bukari (11), Myrto Uzuni (10), Brandon Vazquez (9)

Los Angeles FC
Los Angeles FC
4-3-3
1
Hugo Lloris
14
Sergi Palencia
91
Nkosi Tafari
33
Aaron Long
24
Ryan Hollingshead
11
Timothy Tillman
8
Mark Delgado
6
Igor Jesus
22
Cengiz Ünder
17
Jeremy Ebobisse
99
Denis Bouanga
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
11
Osman Bukari
6
Ilie Sanchez
14
Besard Sabovic
33
Owen Wolff
29
Guilherme Biro
4
Brendan Hines-Ike
5
Oleksandr Svatok
17
Jon Gallagher
1
Brad Stuver
Austin FC
Austin FC
4-4-2
Thay người
63’
Cengiz Under
David Martinez
69’
Besard Sabovic
Daniel Pereira
63’
Jeremy Ebobisse
Nathan Ordaz
69’
Osman Bukari
Jader Obrian
63’
Sergi Palencia
Artem Smolyakov
75’
Guilherme Biro
Zan Kolmanic
74’
Marco Delgado
Yaw Yeboah
86’
Brandon Vazquez
Diego Rubio
86’
Ilie Sanchez
Nicolas Dubersarsky
Cầu thủ dự bị
Maxime Chanot
Stefan Cleveland
Thomas Hasal
Zan Kolmanic
David Martinez
Daniel Pereira
Nathan Ordaz
Jader Obrian
Adam Saldaña
Diego Rubio
Eddie Segura
CJ Fodrey
Artem Smolyakov
Jimmy Farkarlun
Adrian Wibowo
Nicolas Dubersarsky
Yaw Yeboah
Riley Thomas

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
08/07 - 2021
16/09 - 2021
19/05 - 2022
27/08 - 2022
31/10 - 2022
09/04 - 2023
08/10 - 2023
20/06 - 2024
Concacaf League Cup
08/08 - 2024
MLS Nhà Nghề Mỹ
19/09 - 2024
16/03 - 2025
13/10 - 2025

Thành tích gần đây Los Angeles FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/10 - 2025
09/10 - 2025
06/10 - 2025
28/09 - 2025
22/09 - 2025
18/09 - 2025
01/09 - 2025
24/08 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/10 - 2025
05/10 - 2025
US Open Cup
02/10 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
28/09 - 2025
22/09 - 2025
US Open Cup
18/09 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-1
MLS Nhà Nghề Mỹ
14/09 - 2025
08/09 - 2025
31/08 - 2025
24/08 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
4Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
5San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
7Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
8CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
9New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
10Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
11Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
12Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
14Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
15Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
16Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
17New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
18FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
19Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
20Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
21San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
22Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
23New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
24St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
25Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
26CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
28LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
29Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
30DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
3Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
4CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
5New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
6Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
7Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
8Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
9Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
10New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
12Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
13CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
14Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
15DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
2San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
3Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
4Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
6Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
7Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
8FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
9Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
10Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
11San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
12Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
13St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
14Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
15LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow