Marko Miletic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
![]() Todor Pavlov (Thay: Lucas Ryan) 26 | |
![]() Efe Ali 43 | |
![]() Francisco Politino (Thay: Juan Perea) 46 | |
![]() Francisco Politino (Kiến tạo: Dimitar Iliev) 56 | |
![]() Toni Tasev (Thay: Denislav Aleksandrov) 64 | |
![]() Kristiyan Balov (Thay: Roberto Raychev) 64 | |
![]() Emil Stoev (Thay: Ivan Minchev) 64 | |
![]() Marko Miletic (Thay: Iliyan Stefanov) 74 | |
![]() Petar Andreev (Thay: Dimitar Iliev) 74 | |
![]() Parvizdzhon Umarbaev (Thay: Efe Ali) 74 | |
![]() (Pen) Toni Tasev 84 | |
![]() Nikolay Nikolaev (Thay: Enzo Espinoza) 88 | |
![]() Artem Varganov (Thay: Lazar Marin) 90 | |
![]() Petar Andreev (Kiến tạo: Parvizdzhon Umarbaev) 90+1' | |
![]() Petar Andreev 90+2' |
Thống kê trận đấu Lokomotiv Plovdiv vs Slavia Sofia


Diễn biến Lokomotiv Plovdiv vs Slavia Sofia
Parvizdzhon Umarbaev từ Lokomotiv Plovdiv đã đi quá xa khi kéo ngã Kristiyan Balov.
Todor Pavlov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nikolay Nikolaev từ Lokomotiv Plovdiv phạm lỗi với Diego Ferraresso.
Lokomotiv Plovdiv thực hiện ném biên ở phần sân nhà của họ.
Slavia Sofia thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Todor Pavlov từ Lokomotiv Plovdiv chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Pha vào bóng nguy hiểm của Catalin Itu từ Lokomotiv Plovdiv. Kristiyan Balov là người nhận cú vào bóng đó.
Slavia Sofia thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Slavia Sofia thực hiện ném biên ở phần sân nhà của họ.
Julien Lamy giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Lokomotiv Plovdiv được công nhận.
Lazar Marin bị chấn thương và được thay thế bởi Artem Varganov.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Petar Andreev.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, một bàn thắng tiềm năng cho Lokomotiv Plovdiv.
Parvizdzhon Umarbaev đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Petar Andreev ghi bàn bằng chân trái!

V À A A O O O O - Petar Andreev ghi bàn bằng chân trái!
Lokomotiv Plovdiv bắt đầu một đợt phản công.
Parvizdzhon Umarbaev thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Todor Pavlov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Lokomotiv Plovdiv vs Slavia Sofia
Lokomotiv Plovdiv (4-2-3-1): Bojan Milosavljevic (1), Adrian Jose Cova Urbina (2), Martin Hristov Ruskov (23), Lucas Ryan Dias Santos (13), Enzo Espinoza (21), Ivaylo Ivanov (22), Efe Ali (12), Julien Lamy (99), Catalin Itu (94), Juan Esteban Perea Sanchez (9), Dimitar Iliev (14)
Slavia Sofia (4-2-3-1): Ivan Andonov (99), Diego Gustavo Ferraresso (87), Martin Georgiev (6), Lazar Marin (24), Jordan Semedo Varela (20), Ivan Stoilov Minchev (73), Mouhamed Dosso (11), Denislav Aleksandrov (7), Iliyan Stefanov (13), Roberto Iliev Raychev (9), Yanis Guermouche (10)


Thay người | |||
26’ | Lucas Ryan Todor Pavlov | 64’ | Ivan Minchev Emil Stoev |
46’ | Juan Perea Gianni Touma | 64’ | Roberto Raychev Kristiyan Balov |
74’ | Efe Ali Parvis Abdullojevic | 64’ | Denislav Aleksandrov Toni Tasev |
74’ | Dimitar Iliev Petar Andreev Dimitrov | 74’ | Iliyan Stefanov Marko Miletic |
88’ | Enzo Espinoza Nikolay Nikolaev | 90’ | Lazar Marin Artem Varganov |
Cầu thủ dự bị | |||
Petar Zovko | Levi Ntumba | ||
Todor Pavlov | Artem Varganov | ||
Nikolay Nikolaev | Vladimir Medved | ||
Martin Atanasov | Emil Stoev | ||
Aleksandar Aleksandrov | Ivaylo Naydenov | ||
Parvis Abdullojevic | Kristiyan Balov | ||
Gianni Touma | Marko Miletic | ||
Petar Andreev Dimitrov | Toni Tasev | ||
Axel Velev | Boris Todorov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lokomotiv Plovdiv
Thành tích gần đây Slavia Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | T T T T |
3 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | T H T H T |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | T H T B T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 8 | H T T H |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | H H T T |
7 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | B T B T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 | B H T H |
9 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -3 | 5 | H H B T |
10 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H H H B |
11 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
12 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H H B H |
13 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -9 | 2 | B H B H B |
14 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | H B B B B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | H B B B |
16 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại