Số lượng khán giả hôm nay là 60315.
![]() David Brooks 14 | |
![]() Hugo Ekitike (Kiến tạo: Alexis Mac Allister) 37 | |
![]() Milos Kerkez 43 | |
![]() Cody Gakpo (Kiến tạo: Hugo Ekitike) 49 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Jeremie Frimpong) 60 | |
![]() Andrew Robertson (Thay: Milos Kerkez) 60 | |
![]() Antoine Semenyo (Kiến tạo: David Brooks) 64 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Alexis Mac Allister) 72 | |
![]() Joseph Gomez (Thay: Hugo Ekitike) 72 | |
![]() Hamed Traore (Thay: Alex Scott) 74 | |
![]() Antoine Semenyo (Kiến tạo: Hamed Traore) 76 | |
![]() Evanilson 81 | |
![]() Federico Chiesa (Thay: Florian Wirtz) 82 | |
![]() Ben Winterburn (Thay: David Brooks) 84 | |
![]() Federico Chiesa 88 | |
![]() James Hill (Thay: Adam Smith) 90 | |
![]() Eli Junior Kroupi (Thay: Tyler Adams) 90 | |
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Wataru Endo) 90+4' |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Bournemouth


Diễn biến Liverpool vs Bournemouth
Liverpool giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 61%, Bournemouth: 39%.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Bournemouth.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 61%, Bournemouth: 39%.
Wataru Endo đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Mohamed Salah ghi bàn bằng chân phải!
Wataru Endo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

V À A A A O O O - Mohamed Salah đã ghi bàn bằng chân phải!
Joseph Gomez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alisson Becker bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Federico Chiesa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Hamed Traore thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt khi Marcos Senesi của Bournemouth phạm lỗi với Federico Chiesa.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Bournemouth
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Jeremie Frimpong (30), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Milos Kerkez (6), Dominik Szoboszlai (8), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Florian Wirtz (7), Cody Gakpo (18), Hugo Ekitike (22)
Bournemouth (4-1-4-1): Đorđe Petrović (1), Adam Smith (15), Bafode Diakite (18), Marcos Senesi (5), Adrien Truffert (3), Tyler Adams (12), Antoine Semenyo (24), Alex Scott (8), Marcus Tavernier (16), David Brooks (7), Evanilson (9)


Thay người | |||
60’ | Milos Kerkez Andy Robertson | 74’ | Alex Scott Hamed Junior Traorè |
60’ | Jeremie Frimpong Wataru Endo | 84’ | David Brooks Ben Winterburn |
72’ | Hugo Ekitike Joe Gomez | 90’ | Adam Smith James Hill |
72’ | Alexis Mac Allister Curtis Jones | 90’ | Tyler Adams Eli Kroupi Jr |
82’ | Florian Wirtz Federico Chiesa |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Gomez | Will Dennis | ||
Giorgi Mamardashvili | Julián Araujo | ||
Andy Robertson | Julio Soler | ||
Wataru Endo | James Hill | ||
Curtis Jones | Hamed Junior Traorè | ||
Harvey Elliott | Philip Billing | ||
Treymaurice Nyoni | Ben Winterburn | ||
Federico Chiesa | Eli Kroupi Jr | ||
Rio Ngumoha | Remy Rees-Dottin |
Tình hình lực lượng | |||
Conor Bradley Va chạm | Owen Bevan Chấn thương đùi | ||
Ryan Gravenberch Thẻ đỏ trực tiếp | Lewis Cook Va chạm | ||
Stefan Bajčetić Chấn thương gân kheo | Ryan Christie Chấn thương háng | ||
Justin Kluivert Chấn thương bắp chân | |||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Luis Sinisterra Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại