Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 55%, Atletico Madrid: 45%.
![]() Andrew Robertson (Kiến tạo: Mohamed Salah) 4 | |
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Ryan Gravenberch) 6 | |
![]() Robin Le Normand 31 | |
![]() Marcos Llorente (Kiến tạo: Giacomo Raspadori) 45+3' | |
![]() Clement Lenglet 45+4' | |
![]() Koke (Thay: Giacomo Raspadori) 52 | |
![]() Conor Bradley (Thay: Jeremie Frimpong) 58 | |
![]() Hugo Ekitike (Thay: Alexander Isak) 58 | |
![]() Alexis Mac Allister (Thay: Cody Gakpo) 58 | |
![]() Alexander Soerloth (Thay: Antoine Griezmann) 61 | |
![]() Nahuel Molina (Thay: Conor Gallagher) 61 | |
![]() Conor Bradley 70 | |
![]() Rio Ngumoha (Thay: Florian Wirtz) 74 | |
![]() Marc Pubill (Thay: Nico Gonzalez) 77 | |
![]() Marcos Llorente 81 | |
![]() Milos Kerkez (Thay: Andrew Robertson) 86 | |
![]() Virgil van Dijk (Kiến tạo: Dominik Szoboszlai) 90+2' | |
![]() Diego Simeone 90+3' |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Atletico


Diễn biến Liverpool vs Atletico
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 56%, Atletico Madrid: 44%.
Alexander Soerloth đã đánh đầu về phía khung thành, nhưng Alisson Becker đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Marcos Llorente từ Atletico Madrid đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Phạt góc cho Atletico Madrid.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Hugo Ekitike lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Hugo Ekitike từ Liverpool đã sút bóng đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Mohamed Salah từ Liverpool đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Liverpool bắt đầu một đợt phản công.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 56%, Atletico Madrid: 44%.

ĐUỔI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Diego Simeone bị đuổi khỏi sân!

ĐUỔI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Diego Simeone bị đuổi khỏi sân!
Trận đấu đã bị dừng lại trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Dominik Szoboszlai đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Virgil van Dijk từ Liverpool đánh đầu ghi bàn!
Dominik Szoboszlai từ Liverpool thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Pablo Barrios từ Atletico Madrid cắt bóng thành công một đường chuyền vào vòng cấm.
Koke giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Dominik Szoboszlai thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Atletico
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Jeremie Frimpong (30), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Dominik Szoboszlai (8), Ryan Gravenberch (38), Mohamed Salah (11), Florian Wirtz (7), Cody Gakpo (18), Alexander Isak (9)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), Javi Galán (21), Giuliano Simeone (20), Pablo Barrios (8), Conor Gallagher (4), Nico González (23), Giacomo Raspadori (22), Antoine Griezmann (7)


Thay người | |||
58’ | Jeremie Frimpong Conor Bradley | 52’ | Giacomo Raspadori Koke |
58’ | Cody Gakpo Alexis Mac Allister | 61’ | Antoine Griezmann Alexander Sørloth |
58’ | Alexander Isak Hugo Ekitike | 61’ | Conor Gallagher Nahuel Molina |
74’ | Florian Wirtz Rio Ngumoha | 77’ | Nico Gonzalez Marc Pubill |
86’ | Andrew Robertson Milos Kerkez |
Cầu thủ dự bị | |||
Giorgi Mamardashvili | Alexander Sørloth | ||
Freddie Woodman | Matteo Ruggeri | ||
Joe Gomez | Juan Musso | ||
Conor Bradley | Salvi Esquivel | ||
Giovanni Leoni | Nahuel Molina | ||
Wataru Endo | Dávid Hancko | ||
Alexis Mac Allister | Marc Pubill | ||
Rio Ngumoha | Taufik Zanzi | ||
Jayden Danns | Carlos Martín | ||
Hugo Ekitike | Koke | ||
Milos Kerkez |
Tình hình lực lượng | |||
Stefan Bajčetić Chấn thương gân kheo | José María Giménez Chấn thương cơ | ||
Curtis Jones Va chạm | Álex Baena Không xác định | ||
Thiago Almada Chấn thương cơ | |||
Johnny Cardoso Chấn thương mắt cá | |||
Julián Álvarez Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại