Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Cristhian Mosquera (Thay: William Saliba) 5 | |
![]() Ryan Gravenberch 29 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Alexis Mac Allister) 61 | |
![]() Viktor Gyoekeres 66 | |
![]() Martin Oedegaard (Thay: Mikel Merino) 70 | |
![]() Eberechi Eze (Thay: Gabriel Martinelli) 70 | |
![]() Federico Chiesa (Thay: Hugo Ekitike) 79 | |
![]() Joseph Gomez (Thay: Ibrahima Konate) 79 | |
![]() Martin Zubimendi 81 | |
![]() Dominik Szoboszlai 83 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Florian Wirtz) 89 | |
![]() Max Dowman (Thay: Noni Madueke) 89 | |
![]() Wataru Endo 90+8' |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Arsenal


Diễn biến Liverpool vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 53%, Arsenal: 47%.
Virgil van Dijk của Liverpool cắt bóng từ một pha tạt hướng về khu vực 16m50.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Wataru Endo không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Wataru Endo của Liverpool đi hơi xa khi kéo ngã Viktor Gyoekeres.
Dominik Szoboszlai của Liverpool thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Cristhian Mosquera chặn cú sút thành công.
Cú sút của Federico Chiesa bị chặn lại.
Jurrien Timber từ Arsenal phạm lỗi với Cody Gakpo nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Cody Gakpo từ Liverpool cắt được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
Dominik Szoboszlai giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Arsenal thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Wataru Endo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Virgil van Dijk chặn thành công cú sút.
Cú sút của Max Dowman bị chặn lại.
Alisson Becker có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Liverpool: 55%, Arsenal: 45%.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Arsenal
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Dominik Szoboszlai (8), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Milos Kerkez (6), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Florian Wirtz (7), Cody Gakpo (18), Hugo Ekitike (22)
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Mikel Merino (23), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Noni Madueke (20), Viktor Gyökeres (14), Gabriel Martinelli (11)


Thay người | |||
61’ | Alexis Mac Allister Curtis Jones | 5’ | William Saliba Cristhian Mosquera |
79’ | Ibrahima Konate Joe Gomez | 70’ | Gabriel Martinelli Eberechi Eze |
79’ | Hugo Ekitike Federico Chiesa | 70’ | Mikel Merino Martin Ødegaard |
89’ | Florian Wirtz Wataru Endo | 89’ | Noni Madueke Max Dowman |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Gomez | Kepa Arrizabalaga | ||
Giorgi Mamardashvili | Cristhian Mosquera | ||
Conor Bradley | Myles Lewis-Skelly | ||
Andy Robertson | Ethan Nwaneri | ||
Wataru Endo | Max Dowman | ||
Curtis Jones | Leandro Trossard | ||
Harvey Elliott | Andre Harriman-Annous | ||
Federico Chiesa | Eberechi Eze | ||
Rio Ngumoha | Martin Ødegaard |
Tình hình lực lượng | |||
Jeremie Frimpong Chấn thương gân kheo | Ben White Va chạm | ||
Stefan Bajčetić Chấn thương gân kheo | Christian Nørgaard Va chạm | ||
Kai Havertz Không xác định | |||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | |||
Bukayo Saka Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại