Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Lion City Sailors.
![]() Ui-young Song 32 | |
![]() Shakir Hamzah 41 | |
![]() Bart Ramselaar 49 | |
![]() Tomoyuki Doi 58 | |
![]() Maxime Lestienne 65 | |
![]() Lennart Thy (Thay: Hami Syahin) 67 | |
![]() Hairul Syirhan (Thay: Rudy Khairullah) 72 | |
![]() Vasileios Zikos Chua (Thay: Iqbal Hussain) 73 | |
![]() (Pen) Tomoyuki Doi 86 | |
![]() Obren Kljajic (Thay: Shawal Anuar) 87 | |
![]() Akmal Azman (Thay: Naqiuddin Eunos) 90 |
Thống kê trận đấu Lion City Sailors FC vs Geylang International FC


Diễn biến Lion City Sailors FC vs Geylang International FC
Geylang International được hưởng một quả phạt góc.
Lion City Sailors thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Quả phát bóng lên cho Lion City Sailors tại Sân vận động Jalan Besar.
Akmal Azman vào thay cho Naqiuddin Eunos của Geylang International.
Lion City Sailors được hưởng một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Geylang International được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Geylang International tại Sân vận động Jalan Besar.
Ném biên cho Lion City Sailors ở phần sân của Geylang International.
Geylang International có một quả phát bóng lên.
Lion City Sailors được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Rio Sakuma (Geylang International) nhận thẻ vàng.
Lion City Sailors được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Obren Kljajic vào thay cho Shawal Anuar của Lion City Sailors.

Tomoyuki Doi cân bằng tỷ số 2-2 từ chấm phạt đền.
Geylang International quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.

Lennart Thy nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Lion City Sailors.
Ném biên cho Geylang International ở phần sân của Lion City Sailors.
Ném biên cho Lion City Sailors.
Ném biên cho Lion City Sailors tại Sân vận động Jalan Besar.
Đội hình xuất phát Lion City Sailors FC vs Geylang International FC
Lion City Sailors FC (4-3-3): Izwan Mahbud (1), Lionel Tan Han Wei (5), Bailey Wright (26), Christopher Van Huizen (22), Ui-young Song (15), Hami Syahin (16), Rui Pires (8), Bart Ramselaar (10), Maxime Lestienne (17), Hafiz Nor (11), Shawal Anuar (7)
Geylang International FC (4-2-3-1): Rudy Khairullah (24), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Shakir Hamzah (22), Takahiro Tezuka (4), Naqiuddin Eunos (17), Joshua Pereira (8), Vincent Bezecourt (10), Iqbal Hussain (16), Ryoya Taniguchi (23), Tomoyuki Doi (9)


Thay người | |||
67’ | Hami Syahin Lennart Thy | 72’ | Rudy Khairullah Hairul Syirhan |
87’ | Shawal Anuar Obren Kljajic | 73’ | Iqbal Hussain Vasileios Zikos Chua |
90’ | Naqiuddin Eunos Akmal Azman |
Cầu thủ dự bị | |||
Bill Mamadou | Shafrel Ariel | ||
Abdul Rasaq | Akmal Azman | ||
Haiqal Pashia | Raiyan Noor | ||
Zharfan Rohaizad | Vasileios Zikos Chua | ||
Hariss Harun | Nur Ikhsanuddin | ||
Obren Kljajic | Hud Ismail | ||
Nathan Mao | Faisal Shahril | ||
Adam Swandi | Ahmad Syahir | ||
Lennart Thy | Hairul Syirhan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lion City Sailors FC
Thành tích gần đây Geylang International FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại