Albirex Niigata (S) được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
![]() Shawal Anuar 15 | |
![]() Lennart Thy 31 | |
![]() Bart Ramselaar 35 | |
![]() Ui-Young Song 45+1' | |
![]() Daniel Goh (Thay: Haziq Kamarudin) 46 | |
![]() Abdul Rasaq (Thay: Shawal Anuar) 46 | |
![]() Lennart Thy 52 | |
![]() Lionel Tan Han Wei (Thay: Bailey Wright) 61 | |
![]() Maxime Lestienne (Thay: Bart Ramselaar) 62 | |
![]() Sergio Carmona 66 | |
![]() Hafiz Nor (Thay: Christopher Van Huizen) 71 | |
![]() Haiqal Pashia (Thay: Lennart Thy) 71 | |
![]() Arshad Shamim (Thay: Taiki Maeda) 74 |
Thống kê trận đấu Lion City Sailors FC vs Albirex Niigata FC


Diễn biến Lion City Sailors FC vs Albirex Niigata FC
Jansen Foo đã trao cho Albirex Niigata (S) một quả phạt góc.
Lion City Sailors bị thổi phạt việt vị.
Jansen Foo trao cho Lion City Sailors một quả phát bóng lên.
Liệu Albirex Niigata (S) có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Albirex Niigata (S) có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Albirex Niigata (S) ở phần sân của Lion City Sailors.
Lion City Sailors có một quả phát bóng lên.
Albirex Niigata (S) tiến lên và Shuhei Hoshino có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Lion City Sailors tại Sân vận động Jalan Besar.
Albirex Niigata (S) tiến lên và Daniel Goh có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Ném biên cho Albirex Niigata (S).
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Kallang.
Ném biên cho Lion City Sailors ở phần sân của họ.
Jansen Foo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Albirex Niigata (S) tại Sân vận động Jalan Besar.
Albirex Niigata (S) thực hiện sự thay đổi người thứ hai khi Arshad Shamim vào thay cho Taiki Maeda.
Jansen Foo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lion City Sailors ở phần sân của họ.
Ném biên cho Albirex Niigata (S) ở phần sân của Lion City Sailors.
Hafiz Nor vào sân thay cho Christopher Van Huizen của Lion City Sailors.
Haiqal Pashia vào thay cho Lennart Thy của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Lion City Sailors FC vs Albirex Niigata FC
Lion City Sailors FC (5-4-1): Izwan Mahbud (1), Bailey Wright (26), Toni Datkovic (4), Sergio Carmona (20), Christopher Van Huizen (22), Hariss Harun (14), Anumanthan Mohan Kumar (6), Ui-young Song (15), Bart Ramselaar (10), Shawal Anuar (7), Lennart Thy (9)
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Ryhan Stewart (16), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Haziq Kamarudin (42), Syed Firdaus Hassan (15), Yohei Otake (10), Taiki Maeda (14), Junki Kenn Yoshimura (2), Shuhei Hoshino (9), Shingo Nakano (58)


Thay người | |||
46’ | Shawal Anuar Abdul Rasaq | 46’ | Haziq Kamarudin Daniel Goh |
61’ | Bailey Wright Lionel Tan Han Wei | 74’ | Taiki Maeda Arshad Shamim |
62’ | Bart Ramselaar Maxime Lestienne | ||
71’ | Christopher Van Huizen Hafiz Nor | ||
71’ | Lennart Thy Haiqal Pashia |
Cầu thủ dự bị | |||
Zharfan Rohaizad | Dylan Pereira | ||
Bill Mamadou | Gareth Low | ||
Lionel Tan Han Wei | Zainol Gulam | ||
Hafiz Nor | Daniel Goh | ||
Hami Syahin | Amy Recha | ||
Maxime Lestienne | Kenji Austin | ||
Abdul Rasaq | Arshad Shamim | ||
Haiqal Pashia | Syukri Bashir | ||
Akram Azman | Muhammad Syahrul Bin Sazali |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lion City Sailors FC
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại