Levski Sofia giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Everton Bala (Kiến tạo: Asen Mitkov) 13 | |
Everton Bala (Kiến tạo: Oliver Kamdem) 27 | |
Borislav Rupanov 32 | |
Anton Ivanov 38 | |
Marin Petkov (Thay: Everton Bala) 46 | |
Montassar Triki (Thay: Di Mateo Lovric) 46 | |
Georgi Kostadinov 53 | |
Aaron Appiah (Thay: Tomas Silva) 66 | |
Gasper Trdin (Thay: Georgi Kostadinov) 67 | |
Akram Bouras (Thay: Mazire Soula) 67 | |
Marin Petkov (Kiến tạo: Maicon) 73 | |
Aykut Ramadan (Thay: Andrian Dimitrov) 74 | |
Mustapha Sangare (Thay: Radoslav Kirilov) 77 | |
Ivaylo Mihaylov (Thay: Anton Ivanov) 79 | |
Karl Fabien (Thay: Borislav Rupanov) 82 | |
Matheus Leoni 85 | |
Christian Makoun 90+2' |
Thống kê trận đấu Levski Sofia vs Dobrudzha Dobrich


Diễn biến Levski Sofia vs Dobrudzha Dobrich
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Levski Sofia: 69%, Dobrudzha Dobrich: 31%.
Quả phát bóng lên cho Dobrudzha Dobrich.
Gasper Trdin của Levski Sofia cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng mục tiêu.
Gasper Trdin không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Lucas Cardoso của Dobrudzha Dobrich vì đã làm ngã Asen Mitkov.
Thẻ vàng cho Christian Makoun.
Pha vào bóng nguy hiểm của Christian Makoun từ Levski Sofia. Aaron Appiah là người bị phạm lỗi.
Aaron Appiah từ Dobrudzha Dobrich chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Asen Mitkov từ Levski Sofia thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Dimitar Pirgov giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Levski Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cơ hội đến với Mustapha Sangare từ Levski Sofia nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Pha tạt bóng của Asen Mitkov từ Levski Sofia thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt Montassar Triki của Dobrudzha Dobrich vì đã làm ngã Oliver Kamdem.
Levski Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Levski Sofia: 68%, Dobrudzha Dobrich: 32%.
Dobrudzha Dobrich thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Svetoslav Vutsov bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đội hình xuất phát Levski Sofia vs Dobrudzha Dobrich
Levski Sofia (4-2-3-1): Svetoslav Vutsov (92), Oliver Kamdem (71), Kristian Dimitrov (50), Christian Makoun (4), Maicon (3), Georgi Kostadinov (70), Asen Ivanov Mitkov (10), Radoslav Kirilov (99), Mazire Soula (22), Bala (17), Borislav Rupanov (77)
Dobrudzha Dobrich (4-2-3-1): Galin Grigorov (13), Bogdan Kostov (15), Dimitar Pirgov (3), Ventsislav Kerchev (37), Matheus Leoni (77), Malick Fall (23), Mateo Lovric (35), Lucas Cardoso Soares (8), Tomas Silva (82), Andrian Dimitrov (31), Anton Ivanov (7)


| Thay người | |||
| 46’ | Everton Bala Marin Petkov | 46’ | Di Mateo Lovric Montassar Triki |
| 67’ | Georgi Kostadinov Gasper Trdin | 66’ | Tomas Silva Aaron Appiah |
| 67’ | Mazire Soula Akram Bouras | 74’ | Andrian Dimitrov Aykut Ramadan |
| 77’ | Radoslav Kirilov Mustapha Sangare | 79’ | Anton Ivanov Ivaylo Nikolaev Mihaylov |
| 82’ | Borislav Rupanov Karl Kezy Fabien | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Martin Lukov | Georgi Rangelov Argilashki | ||
Tsunami | Angel Puerto Pineda | ||
Mustapha Sangare | Milcho Angelov | ||
Gasper Trdin | Aaron Appiah | ||
Aldair | Aykut Ramadan | ||
Rildo Goncalves | Jhonatan Cuero | ||
Akram Bouras | Montassar Triki | ||
Marin Petkov | Diogo Madaleno | ||
Karl Kezy Fabien | Ivaylo Nikolaev Mihaylov | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levski Sofia
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 12 | 2 | 2 | 24 | 38 | T T T B T | |
| 2 | 16 | 9 | 3 | 4 | 7 | 30 | T T H B B | |
| 3 | 16 | 7 | 7 | 2 | 1 | 28 | H T H T H | |
| 4 | 15 | 7 | 6 | 2 | 14 | 27 | H B H B T | |
| 5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 9 | 27 | B H H T B | |
| 6 | 16 | 6 | 7 | 3 | 8 | 25 | T T T T T | |
| 7 | 16 | 5 | 6 | 5 | -2 | 21 | H H T T T | |
| 8 | 16 | 5 | 6 | 5 | -1 | 21 | B T H T B | |
| 9 | 17 | 4 | 8 | 5 | 1 | 20 | B H T B T | |
| 10 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | B H B T T | |
| 11 | 16 | 3 | 8 | 5 | -4 | 17 | H T B B H | |
| 12 | 16 | 5 | 2 | 9 | -4 | 17 | T H B T B | |
| 13 | 15 | 3 | 6 | 6 | -10 | 15 | H B B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 2 | 10 | -12 | 14 | T B B T B | |
| 15 | 16 | 3 | 4 | 9 | -18 | 13 | H H B B B | |
| 16 | 16 | 3 | 2 | 11 | -12 | 11 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch