Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Leverkusen vs Union Berlin hôm nay 04-10-2025
Giải Bundesliga - Th 7, 04/10
Kết thúc



![]() Ernest Poku (Kiến tạo: Lucas Vazquez) 33 | |
![]() Christian Kofane 45+6' | |
![]() Arthur (Thay: Alejandro Grimaldo) 46 | |
![]() Ibrahim Maza (Thay: Lucas Vazquez) 46 | |
![]() Christian Kofane 49 | |
![]() Ilyas Ansah (Thay: Woo-Yeong Jeong) 64 | |
![]() Aljoscha Kemlein (Thay: Andras Schafer) 64 | |
![]() Tim Skarke (Thay: Oliver Burke) 64 | |
![]() Diogo Leite 66 | |
![]() Christopher Trimmel 68 | |
![]() Robert Andrich (Thay: Equi Fernandez) 69 | |
![]() Janik Haberer (Thay: Diogo Leite) 71 | |
![]() Tom Rothe (Thay: Christopher Trimmel) 71 | |
![]() Derrick Koehn 76 | |
![]() Jonas Hofmann (Thay: Christian Kofane) 81 | |
![]() Jeanuel Belocian (Thay: Ernest Poku) 89 |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 30210 người.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Rani Khedira bị phạt vì đẩy Malik Tillman.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Jonas Hofmann lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Jonas Hofmann từ Bayer Leverkusen sút bóng đi chệch khung thành.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rani Khedira sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Mark Flekken đã kiểm soát được.
Phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Ilyas Ansah của Union Berlin không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu.
Derrick Koehn của Union Berlin tạt bóng thành công vào vòng cấm và tìm thấy đồng đội.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Union Berlin thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Edmond Tapsoba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Union Berlin thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Leverkusen (3-4-2-1): Mark Flekken (1), Jarell Quansah (4), Loïc Badé (5), Edmond Tapsoba (12), Lucas Vázquez (21), Ezequiél Fernández (6), Aleix García (24), Álex Grimaldo (20), Álex Grimaldo (20), Malik Tillman (10), Ernest Poku (19), Christian Michel Kofane (35)
Union Berlin (3-4-2-1): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Rani Khedira (8), András Schäfer (13), Derrick Kohn (39), Oliver Burke (7), Jeong Woo-yeong (11), Andrej Ilic (23)
Thay người | |||
46’ | Alejandro Grimaldo Arthur | 64’ | Andras Schafer Aljoscha Kemlein |
46’ | Lucas Vazquez Ibrahim Maza | 64’ | Oliver Burke Tim Skarke |
69’ | Equi Fernandez Robert Andrich | 64’ | Woo-Yeong Jeong Ilyas Ansah |
81’ | Christian Kofane Jonas Hofmann | 71’ | Christopher Trimmel Tom Rothe |
89’ | Ernest Poku Jeanuel Belocian | 71’ | Diogo Leite Janik Haberer |
Cầu thủ dự bị | |||
Robert Andrich | Stanley Nsoki | ||
Janis Blaswich | Matheo Raab | ||
Arthur | Tom Rothe | ||
Jeanuel Belocian | Aljoscha Kemlein | ||
Jonas Hofmann | Janik Haberer | ||
Claudio Echeverri | Tim Skarke | ||
Eliesse Ben Seghir | Alex Kral | ||
Ibrahim Maza | Ilyas Ansah | ||
Ken Izekor | Dmytro Bogdanov |
Tình hình lực lượng | |||
Axel Tape Chấn thương gân kheo | Andrik Markgraf Va chạm | ||
Exequiel Palacios Chấn thương háng | Josip Juranović Không xác định | ||
Nathan Tella Chấn thương đầu gối | Robert Skov Chấn thương bắp chân | ||
Patrik Schick Chấn thương đùi | Livan Burcu Chấn thương mắt cá | ||
Martin Terrier Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |