Số lượng khán giả hôm nay là 30210.
![]() Ivan Perisic (VAR check) 5 | |
![]() Arthur (Thay: Axel Tape) 42 | |
![]() Arthur (Thay: Axel Tape-Kobrissa) 42 | |
![]() Guus Til 64 | |
![]() Christian Kofane 65 | |
![]() Ryan Flamingo (Thay: Armando Obispo) 66 | |
![]() Ismael Saibari (Kiến tạo: Guus Til) 72 | |
![]() Eliesse Ben Seghir (Thay: Ernest Poku) 73 | |
![]() Couhaib Driouech (Thay: Ivan Perisic) 73 | |
![]() Esmir Bajraktarevic (Thay: Dennis Man) 73 | |
![]() Claudio Echeverri (Thay: Christian Kofane) 80 | |
![]() Ibrahim Maza (Thay: Malik Tillman) 80 | |
![]() Ismael Saibari 90+2' |
Thống kê trận đấu Leverkusen vs PSV


Diễn biến Leverkusen vs PSV
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Loic Bade bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Ismael Saibari giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Yarek Gasiorowski của PSV Eindhoven cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài cho một quả đá phạt khi Couhaib Driouech của PSV Eindhoven phạm lỗi với Ibrahim Maza.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt từ Alejandro Grimaldo khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá
Ibrahim Maza tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

Thẻ vàng cho Ismael Saibari.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ismael Saibari từ PSV Eindhoven phạm lỗi với Alejandro Grimaldo.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mauro Junior thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Aleix Garcia thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Cú sút của Eliesse Ben Seghir bị chặn lại.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 46%, PSV Eindhoven: 54%.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs PSV
Leverkusen (3-4-2-1): Mark Flekken (1), Jarell Quansah (4), Loïc Badé (5), Edmond Tapsoba (12), Axel Tape (16), Aleix García (24), Ezequiél Fernández (6), Álex Grimaldo (20), Malik Tillman (10), Ernest Poku (19), Christian Michel Kofane (35)
PSV (4-3-3): Matěj Kovář (32), Mauro Júnior (17), Armando Obispo (4), Yarek Gasiorowski (3), Anass Salah-Eddine (2), Ismael Saibari (34), Jerdy Schouten (22), Joey Veerman (23), Dennis Man (27), Guus Til (20), Ivan Perišić (5)


Thay người | |||
42’ | Axel Tape-Kobrissa Arthur | 66’ | Armando Obispo Ryan Flamingo |
73’ | Ernest Poku Eliesse Ben Seghir | 73’ | Ivan Perisic Couhaib Driouech |
80’ | Christian Kofane Claudio Echeverri | 73’ | Dennis Man Esmir Bajraktarevic |
80’ | Malik Tillman Ibrahim Maza |
Cầu thủ dự bị | |||
Eliesse Ben Seghir | Couhaib Driouech | ||
Janis Blaswich | Paul Wanner | ||
Niklas Lomb | Ryan Flamingo | ||
Arthur | Nick Olij | ||
Jeanuel Belocian | Niek Schiks | ||
Claudio Echeverri | Adamo Nagalo | ||
Ibrahim Maza | Noah Fernandez | ||
Ken Izekor | Esmir Bajraktarevic | ||
Robin van Duiven |
Tình hình lực lượng | |||
Robert Andrich Va chạm | Kiliann Sildillia Chấn thương cơ | ||
Exequiel Palacios Chấn thương háng | Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | ||
Nathan Tella Không xác định | Myron Boadu Chấn thương gân kheo | ||
Patrik Schick Chấn thương đùi | Ricardo Pepi Chấn thương cơ | ||
Martin Terrier Không xác định | Ruben van Bommel Chấn thương đầu gối | ||
Alassane Pléa Chấn thương đầu gối |
Nhận định Leverkusen vs PSV
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây PSV
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại