Số khán giả hôm nay là 30210.
Philipp Lienhart 15 | |
Ernest Poku (Kiến tạo: Aleix Garcia) 22 | |
Aleix Garcia 38 | |
Yuito Suzuki (Thay: Junior Adamu) 46 | |
Yuito Suzuki (Thay: Chukwubuike Adamu) 46 | |
Edmond Tapsoba (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo) 52 | |
Robert Andrich (Thay: Equi Fernandez) 67 | |
Ibrahim Maza (Thay: Jonas Hofmann) 67 | |
Igor Matanovic (Thay: Johan Manzambi) 67 | |
Max Rosenfelder (Thay: Lukas Kuebler) 67 | |
Philipp Lienhart 74 | |
Patrik Schick (Thay: Christian Kofane) 77 | |
Jeanuel Belocian (Thay: Jarell Quansah) 77 | |
Christian Guenter (Thay: Derry Scherhant) 77 | |
Eliesse Ben Seghir (Thay: Ernest Poku) 85 | |
Vincenzo Grifo (Thay: Lucas Hoeler) 85 |
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Freiburg


Diễn biến Leverkusen vs Freiburg
Bayer Leverkusen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 70%, Freiburg: 30%.
Quả tạt của Robert Andrich từ Bayer Leverkusen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matthias Ginter chặn thành công cú sút.
Cú sút của Eliesse Ben Seghir bị chặn lại.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Ibrahim Maza không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 70%, Freiburg: 30%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Alejandro Grimaldo từ Bayer Leverkusen phạm lỗi với Philipp Treu.
Max Rosenfelder thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jeanuel Belocian từ Bayer Leverkusen cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Robert Andrich bị phạt vì đẩy Igor Matanovic.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Freiburg
Leverkusen (3-4-2-1): Mark Flekken (1), Jarell Quansah (4), Loïc Badé (5), Edmond Tapsoba (12), Arthur (13), Ezequiél Fernández (6), Aleix García (24), Álex Grimaldo (20), Jonas Hofmann (7), Ernest Poku (19), Christian Michel Kofane (35)
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Jordy Makengo (33), Maximilian Eggestein (8), Johan Manzambi (44), Philipp Treu (29), Lucas Holer (9), Derry Lionel Scherhant (7), Junior Adamu (20)


| Thay người | |||
| 67’ | Equi Fernandez Robert Andrich | 46’ | Chukwubuike Adamu Yuito Suzuki |
| 67’ | Jonas Hofmann Ibrahim Maza | 67’ | Lukas Kuebler Maximilian Rosenfelder |
| 77’ | Christian Kofane Patrik Schick | 67’ | Johan Manzambi Igor Matanović |
| 77’ | Jarell Quansah Jeanuel Belocian | 77’ | Derry Scherhant Christian Gunter |
| 85’ | Ernest Poku Eliesse Ben Seghir | 85’ | Lucas Hoeler Vincenzo Grifo |
| Cầu thủ dự bị | |||
Claudio Echeverri | Vincenzo Grifo | ||
Robert Andrich | Christian Gunter | ||
Patrik Schick | Jan-Niklas Beste | ||
Janis Blaswich | Anthony Jung | ||
Jeanuel Belocian | Maximilian Rosenfelder | ||
Jeremiah Mensah | Yuito Suzuki | ||
Martin Terrier | Nicolas Hofler | ||
Eliesse Ben Seghir | Igor Matanović | ||
Ibrahim Maza | Florian Muller | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Axel Tape Chấn thương gân kheo | Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | ||
Lucas Vázquez Chấn thương cơ | Patrick Osterhage Chấn thương cơ | ||
Malik Tillman Chấn thương gân kheo | Cyriaque Irie Không xác định | ||
Exequiel Palacios Chấn thương háng | |||
Nathan Tella Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
