Đến đây thôi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Pascal Gross 23 | |
![]() Jeremie Frimpong (Kiến tạo: Florian Wirtz) 30 | |
![]() Julian Brandt (Kiến tạo: Karim Adeyemi) 33 | |
![]() Julian Ryerson (Kiến tạo: Pascal Gross) 43 | |
![]() Felix Nmecha 45+2' | |
![]() Marcel Sabitzer (Thay: Felix Nmecha) 46 | |
![]() Jonas Hofmann (Thay: Nathan Tella) 59 | |
![]() Patrik Schick (Thay: Amine Adli) 59 | |
![]() Exequiel Palacios (Thay: Robert Andrich) 67 | |
![]() Karim Adeyemi (Kiến tạo: Julian Brandt) 73 | |
![]() Emre Can (Thay: Karim Adeyemi) 74 | |
![]() Serhou Guirassy 77 | |
![]() Arthur (Thay: Piero Hincapie) 78 | |
![]() Aleix Garcia (Thay: Granit Xhaka) 78 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Pascal Gross) 82 | |
![]() Yan Couto (Thay: Julian Ryerson) 87 | |
![]() Jamie Gittens (Thay: Julian Brandt) 87 | |
![]() Jonas Hofmann (Kiến tạo: Florian Wirtz) 90+2' |
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Dortmund


Diễn biến Leverkusen vs Dortmund
Số lượng khán giả hôm nay là 30210.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 61%, Borussia Dortmund: 39%.
Marcel Sabitzer giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Niklas Suele giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Florian Wirtz đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đường chuyền của Florian Wirtz từ Bayer Leverkusen đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

V À A A A O O O - Jonas Hofmann từ Bayer Leverkusen đánh đầu ghi bàn!
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Florian Wirtz giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Yan Couto giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Emre Can giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên trong phần sân của đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 4 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 62%, Borussia Dortmund: 38%.
Patrik Schick từ Bayer Leverkusen bị thổi việt vị.
Niklas Suele từ Borussia Dortmund cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Waldemar Anton từ Borussia Dortmund cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Dortmund
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Robert Andrich (8), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Amine Adli (21), Florian Wirtz (10), Nathan Tella (19)
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Niklas Süle (25), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Julian Ryerson (26), Pascal Groß (13), Felix Nmecha (8), Daniel Svensson (24), Julian Brandt (10), Karim Adeyemi (27), Serhou Guirassy (9)


Thay người | |||
59’ | Nathan Tella Jonas Hofmann | 46’ | Felix Nmecha Marcel Sabitzer |
59’ | Amine Adli Patrik Schick | 74’ | Karim Adeyemi Emre Can |
67’ | Robert Andrich Exequiel Palacios | 82’ | Pascal Gross Salih Özcan |
78’ | Piero Hincapie Arthur | 87’ | Julian Ryerson Yan Couto |
78’ | Granit Xhaka Aleix García | 87’ | Julian Brandt Jamie Gittens |
Cầu thủ dự bị | |||
Niklas Lomb | Alexander Meyer | ||
Arthur | Yan Couto | ||
Jonas Hofmann | Salih Özcan | ||
Exequiel Palacios | Gio Reyna | ||
Patrik Schick | Carney Chukwuemeka | ||
Aleix García | Marcel Sabitzer | ||
Emiliano Buendía | Emre Can | ||
Victor Boniface | Julien Duranville | ||
Matěj Kovář | Jamie Gittens |
Tình hình lực lượng | |||
Nordi Mukiele Chấn thương cơ | Nico Schlotterbeck Chấn thương sụn khớp | ||
Mario Hermoso Chấn thương đùi | Maximilian Beier Chấn thương mắt cá | ||
Jeanuel Belocian Không xác định | Cole Campbell Va chạm | ||
Martin Terrier Không xác định | |||
Alejo Sarco Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 67 | 82 | T T H T T |
2 | ![]() | 34 | 19 | 12 | 3 | 29 | 69 | H T H B H |
3 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 22 | 60 | H T H H T |
4 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 20 | 57 | T T T T T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | -4 | 55 | T T H T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 12 | 52 | H B H T H |
7 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | H B H H B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | -3 | 51 | T H H H T |
9 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 11 | 50 | H B T T T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 6 | 15 | -2 | 45 | B B H B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | 2 | 43 | H B B H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 | H B B B B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -16 | 40 | H H H B T |
14 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -13 | 32 | H H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 11 | 16 | -22 | 32 | B B H H B |
16 | ![]() | 34 | 8 | 5 | 21 | -27 | 29 | B T H T B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -31 | 25 | H T T B B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -34 | 25 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại