Số lượng khán giả hôm nay là 20.312.
![]() Jorge de Frutos (Kiến tạo: Unai Lopez) 12 | |
![]() Carlos Alvarez (VAR check) 14 | |
![]() Jorge de Frutos 25 | |
![]() Isi Palazon (Thay: Pedro Díaz) 63 | |
![]() Isi Palazon (Thay: Alemao) 63 | |
![]() Alvaro Garcia (Thay: Pedro Diaz) 63 | |
![]() Isi Palazon (Thay: Alexandre Zurawski) 63 | |
![]() Alvaro Garcia 63 | |
![]() Alvaro Garcia (Kiến tạo: Pep Chavarria) 65 | |
![]() Pablo Martinez (Thay: Carlos Alvarez) 74 | |
![]() Carlos Espi (Thay: Roger Brugue) 74 | |
![]() Jon Olasagasti (Thay: Unai Vencedor) 74 | |
![]() Goduine Koyalipou (Thay: Etta Eyong) 74 | |
![]() Alfonso Espino (Thay: Fran Perez) 74 | |
![]() Pathe Ciss (Thay: Jorge de Frutos) 75 | |
![]() Gerard Gumbau (Thay: Nobel Mendy) 82 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Matias Moreno) 82 | |
![]() Isi Palazon 90+4' |
Thống kê trận đấu Levante vs Vallecano


Diễn biến Levante vs Vallecano
Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Levante: 54%, Rayo Vallecano: 46%.
Gerard Gumbau giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Một cú sút của Jon Olasagasti bị chặn lại.
Augusto Batalla của Rayo Vallecano cắt bóng hướng về khu vực 16m50.
Pablo Martinez treo bóng từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được đồng đội.
Alvaro Garcia giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Pablo Martinez thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.

Sau khi để bóng chạm tay, Isi Palazon bị phạt thẻ.
Isi Palazon để bóng chạm tay.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pep Chavarria giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú sút của Pablo Martinez bị chặn lại.
Levante thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oscar Valentin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pathe Ciss thắng trong pha không chiến với Goduine Koyalipou.
Mathew Ryan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Augusto Batalla bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đội hình xuất phát Levante vs Vallecano
Levante (4-4-2): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Adri (4), Matías Moreno (2), Manu Sánchez (23), Carlos Alvarez (24), Unai Vencedor (12), Kervin Arriaga (16), Brugue (7), Etta Eyong (21), Ivan Romero (9)
Vallecano (4-3-3): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Nobel Mendy (32), Pep Chavarría (3), Oscar Valentin (23), Pedro Díaz (4), Unai López (17), Jorge de Frutos (19), Alemao (9), Fran Pérez (21)


Thay người | |||
74’ | Unai Vencedor Jon Olasagasti | 63’ | Alexandre Zurawski Isi Palazón |
74’ | Carlos Alvarez Pablo Martinez | 63’ | Unai Lopez Alvaro Garcia |
74’ | Etta Eyong Goduine Koyalipou | 74’ | Fran Perez Alfonso Espino |
74’ | Roger Brugue Carlos Espi | 75’ | Jorge de Frutos Pathé Ciss |
82’ | Matias Moreno José Luis Morales | 82’ | Nobel Mendy Gerard Gumbau |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Cunat Campos | Dani Cárdenas | ||
Unai Elgezabal | Adrian Molina | ||
Diego Pampin | Iván Balliu | ||
Jorge Cabello | Alfonso Espino | ||
Víctor García | Jozhua Vertrouwd | ||
Jon Olasagasti | Óscar Trejo | ||
Pablo Martinez | Gerard Gumbau | ||
Oriol Rey | Samu Becerra | ||
José Luis Morales | Isi Palazón | ||
Goduine Koyalipou | Randy Nteka | ||
Iker Losada | Pathé Ciss | ||
Carlos Espi | Alvaro Garcia |
Tình hình lực lượng | |||
Alan Matturro Không xác định | Abdul Mumin Chấn thương đầu gối | ||
Luiz Felipe Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Levante vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 14 | 22 | T T T B T |
2 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 10 | 22 | T T T B T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 6 | 17 | T T T B H |
4 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 6 | 16 | H T T H T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | H T T T H |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | B H H B T |
7 | ![]() | 9 | 3 | 5 | 1 | 2 | 14 | T H T B H |
8 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | B H B T H |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | T B T T B |
10 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | T B H H B |
11 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | 1 | 11 | H B B T T |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
13 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -2 | 10 | B H B T B |
14 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | T B H T B |
15 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | H B T B T |
16 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
17 | ![]() | 9 | 0 | 7 | 2 | -3 | 7 | H H B H H |
18 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -5 | 6 | B T B B H |
19 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -12 | 6 | B B T B B |
20 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -13 | 6 | B H H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại