Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Levante chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
![]() Alexander Isak 38 | |
![]() Rober Pier 52 | |
![]() Jorge Miramon 53 | |
![]() Enis Bardhi (Thay: Dani Gomez) 62 | |
![]() Gonzalo Melero (Thay: Jose Campana) 62 | |
![]() David Silva (Kiến tạo: Andoni Gorosabel) 66 | |
![]() Roger Marti (Thay: Nemanja Radoja) 76 | |
![]() Sergio Postigo (Thay: Oscar Duarte) 76 | |
![]() Adnan Januzaj (Thay: Rafinha) 84 | |
![]() Portu (Thay: Alexander Isak) 84 | |
![]() Diego Rico Salguero 87 | |
![]() Sergio Postigo 89 | |
![]() Robin Le Normand 89 | |
![]() (Pen) Gonzalo Melero 90 | |
![]() Mickael Malsa (Thay: Jose Luis Morales) 90 | |
![]() Illarramendi (Thay: Mikel Merino) 90 |
Thống kê trận đấu Levante vs Sociedad


Diễn biến Levante vs Sociedad
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Cầm bóng: Levante: 35%, Real Sociedad: 65%.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Một số pha bóng gọn gàng ở đây khi Mikel Merino từ Real Sociedad chơi với Adnan Januzaj 1-2.
Martin Zubimendi thực hiện một nỗ lực tốt khi anh ta thực hiện một cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã xuất sắc cứu thua
Một cầu thủ của Real Sociedad chuyền bóng cho đồng đội.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Enis Bardhi của Levante thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Jose Luis Morales rời sân, người vào thay Mickael Malsa trong chiến thuật thay người.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Mikel Merino rời sân, Asier Illarramendi vào thay chiến thuật.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Robin Le Normand vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Levante: 36%, Real Sociedad: 64%.
G O O O A A A L - Gonzalo Melero của Levante thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn, bằng chân phải! Alex Remiro đã chọn sai phía.
Đội hình xuất phát Levante vs Sociedad
Levante (5-3-2): Dani Cardenas (34), Jorge Miramon (20), Ruben Vezo (14), Oscar Duarte (6), Rober Pier (4), Son (2), Nemanja Radoja (5), Pepelu (8), Jose Campana (24), Dani Gomez (21), Jose Luis Morales (11)
Sociedad (4-3-1-2): Alex Remiro (1), Andoni Gorosabel (18), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Diego Rico (15), Rafinha (17), Martin Zubimendi (3), David Silva (21), Mikel Merino (8), Alexander Sorloth (23), Alexander Isak (19)


Thay người | |||
62’ | Dani Gomez Enis Bardhi | 84’ | Alexander Isak Portu |
62’ | Jose Campana Gonzalo Melero | 84’ | Rafinha Adnan Januzaj |
76’ | Oscar Duarte Sergio Postigo | 90’ | Mikel Merino Illarramendi |
76’ | Nemanja Radoja Roger Marti | ||
90’ | Jose Luis Morales Mickael Malsa |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Fernandez | Mathew Ryan | ||
Martin Caceres | Joseba Zaldua | ||
Sergio Postigo | Aritz Elustondo | ||
Coke | Aihen Munoz | ||
Marcelo Saracchi | Jon Pacheco | ||
Enis Bardhi | Illarramendi | ||
Mickael Malsa | Jon Guridi | ||
Nikola Vukcevic | Ander Guevara | ||
Gonzalo Melero | Nais Djouahra | ||
Marc Pubill Pages | Portu | ||
Roger Marti | Adnan Januzaj | ||
Alejandro Cantero | Ander Martin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Levante vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại