Số lượng khán giả hôm nay là 23361.
Vinicius Junior (Kiến tạo: Federico Valverde) 28 | |
Franco Mastantuono (Kiến tạo: Vinicius Junior) 38 | |
Etta Eyong 54 | |
Alvaro Carreras 54 | |
Unai Elgezabal 58 | |
(Pen) Kylian Mbappe 64 | |
Roger Brugue (Thay: Jon Olasagasti) 65 | |
Kervin Arriaga (Thay: Unai Vencedor) 66 | |
Kylian Mbappe (Kiến tạo: Arda Guler) 66 | |
Aurelien Tchouameni (Thay: Franco Mastantuono) 71 | |
Jude Bellingham (Thay: Federico Valverde) 71 | |
Goduine Koyalipou (Thay: Ivan Romero) 74 | |
Jose Luis Morales (Thay: Carlos Alvarez) 74 | |
Iker Losada (Thay: Etta Eyong) 74 | |
Rodrygo (Thay: Kylian Mbappe) 82 | |
Eduardo Camavinga (Thay: Daniel Ceballos) 82 | |
David Alaba (Thay: Alvaro Carreras) 82 |
Thống kê trận đấu Levante vs Real Madrid


Diễn biến Levante vs Real Madrid
Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Levante: 38%, Real Madrid: 62%.
Rodrygo của Real Madrid sút bóng đi chệch khung thành.
Diego Pampin giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kervin Arriaga của Levante đá ngã Vinicius Junior.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vinicius Junior của Real Madrid thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Vinicius Junior của Real Madrid có cơ hội dứt điểm tốt và chọn một cú lốp bóng tinh tế nhưng Mathew Ryan đã đọc được ý đồ và cản phá!
Levante đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Roger Brugue bị phạt vì đẩy Arda Guler.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Levante đang kiểm soát bóng.
Jeremy Toljan giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Levante.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Levante vs Real Madrid
Levante (4-4-2): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Unai Elgezabal (5), Adri (4), Diego Pampin (6), Carlos Alvarez (24), Unai Vencedor (12), Oriol Rey (20), Jon Olasagasti (8), Etta Eyong (21), Ivan Romero (9)
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Raul Asencio (17), Dean Huijsen (24), Álvaro Fernández (18), Álvaro Fernández Carreras (18), Fran García (20), Federico Valverde (8), Dani Ceballos (19), Franco Mastantuono (30), Arda Güler (15), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (10)


| Thay người | |||
| 65’ | Jon Olasagasti Brugue | 71’ | Federico Valverde Jude Bellingham |
| 66’ | Unai Vencedor Kervin Arriaga | 71’ | Franco Mastantuono Aurélien Tchouaméni |
| 74’ | Carlos Alvarez José Luis Morales | 82’ | Kylian Mbappe Rodrygo |
| 74’ | Ivan Romero Goduine Koyalipou | 82’ | Alvaro Carreras David Alaba |
| 74’ | Etta Eyong Iker Losada | 82’ | Daniel Ceballos Eduardo Camavinga |
| Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Martinez | Rodrygo | ||
Matías Moreno | Andriy Lunin | ||
Manu Sánchez | Éder Militão | ||
Pablo Cunat Campos | David Alaba | ||
Alan Matturro | David Jimenez | ||
Víctor García | Jude Bellingham | ||
Brugue | Aurélien Tchouaméni | ||
Kervin Arriaga | Endrick | ||
José Luis Morales | Gonzalo García | ||
Goduine Koyalipou | Brahim Díaz | ||
Iker Losada | Dani Carvajal | ||
Carlos Espi | Eduardo Camavinga | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Ferland Mendy Chấn thương đùi | |||
Antonio Rüdiger Chấn thương cơ | |||
Trent Alexander-Arnold Chấn thương gân kheo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Levante vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 16 | 32 | T T T H H | |
| 2 | 13 | 10 | 1 | 2 | 21 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 13 | 9 | 2 | 2 | 15 | 29 | H T T T T | |
| 4 | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | T T T T T | |
| 5 | 13 | 5 | 6 | 2 | 6 | 21 | H B T H H | |
| 6 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T T B B T | |
| 7 | 13 | 5 | 2 | 6 | -3 | 17 | B T T B B | |
| 8 | 13 | 5 | 2 | 6 | -5 | 17 | H B B T B | |
| 9 | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | H T T H T | |
| 10 | 13 | 3 | 7 | 3 | -1 | 16 | H B B H H | |
| 11 | 13 | 5 | 1 | 7 | -2 | 16 | B B B T B | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | -2 | 16 | H T T B T | |
| 13 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | T T B H H | |
| 14 | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | H B T B B | |
| 15 | 13 | 3 | 4 | 6 | -9 | 13 | H B B H T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -7 | 12 | T H B T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | B B H B B | |
| 18 | 13 | 2 | 5 | 6 | -13 | 11 | B H B T H | |
| 19 | 13 | 2 | 3 | 8 | -8 | 9 | B H B B B | |
| 20 | 13 | 2 | 3 | 8 | -13 | 9 | B H H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
