Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ivan Romero (Kiến tạo: Carlos Alvarez) 2 | |
![]() Etta Eyong (Kiến tạo: Pablo Martinez) 10 | |
![]() Sergi Altimira (VAR check) 23 | |
![]() Juan Hernandez (Kiến tạo: Sergi Altimira) 45+2' | |
![]() Giovani Lo Celso (Thay: Nelson Deossa) 46 | |
![]() Hector Bellerin 50 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Etta Eyong) 62 | |
![]() Roger Brugue (Thay: Jon Olasagasti) 62 | |
![]() Ivan Romero 63 | |
![]() Goduine Koyalipou (Thay: Ivan Romero) 66 | |
![]() Adrian De La Fuente (Thay: Matias Moreno) 66 | |
![]() Mathew Ryan 69 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Rodrigo Riquelme) 72 | |
![]() Sofyan Amrabat (Thay: Sergi Altimira) 73 | |
![]() Adrian De La Fuente 78 | |
![]() Pablo Fornals (Kiến tạo: Abdessamad Ezzalzouli) 81 | |
![]() Kervin Arriaga (Thay: Pablo Martinez) 85 | |
![]() Cedric Bakambu (Thay: Juan Hernandez) 87 | |
![]() Manuel Sanchez 90+2' | |
![]() Natan 90+4' |
Thống kê trận đấu Levante vs Real Betis


Diễn biến Levante vs Real Betis
Kiểm soát bóng: Levante: 30%, Real Betis: 70%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Levante: 33%, Real Betis: 67%.
Manuel Sanchez bị phạt vì đẩy Sofyan Amrabat.
Số lượng khán giả hôm nay là 21938.
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Levante: 30%, Real Betis: 70%.
Mathew Ryan của Levante cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Manuel Sanchez bị phạt vì đẩy Antony.
Mathew Ryan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Roger Brugue từ Levante đá ngã Sofyan Amrabat.
Alvaro Valles bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Levante thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Valentin Gomez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho Levante hưởng quả đá phạt khi Oriol Rey phạm lỗi với Sofyan Amrabat.
Phát bóng lên cho Levante.
Jose Luis Morales giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Real Betis.
Roger Brugue của Levante sút bóng ra ngoài khung thành.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Levante vs Real Betis
Levante (4-4-2): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Unai Elgezabal (5), Matías Moreno (2), Manu Sánchez (23), Carlos Alvarez (24), Oriol Rey (20), Pablo Martinez (10), Jon Olasagasti (8), Etta Eyong (21), Ivan Romero (9)
Real Betis (4-2-3-1): Álvaro Valles (1), Héctor Bellerín (2), Natan (4), Diego Gomez (16), Junior Firpo (23), Pablo Fornals (8), Sergi Altimira (6), Antony (7), Nelson Deossa (18), Rodrigo Riquelme (17), Cucho (19)


Thay người | |||
62’ | Jon Olasagasti Brugue | 46’ | Nelson Deossa Giovani Lo Celso |
62’ | Etta Eyong José Luis Morales | 72’ | Rodrigo Riquelme Abde Ezzalzouli |
66’ | Matias Moreno Adri | 73’ | Sergi Altimira Sofyan Amrabat |
66’ | Ivan Romero Goduine Koyalipou | 87’ | Juan Hernandez Cedric Bakambu |
85’ | Pablo Martinez Kervin Arriaga |
Cầu thủ dự bị | |||
Brugue | Adrian | ||
Adri | Pau Lopez | ||
Pablo Cunat Campos | Sofyan Amrabat | ||
Diego Pampin | Darling Bladi | ||
Jorge Cabello | Ezequiel Ávila | ||
Víctor García | Abde Ezzalzouli | ||
Unai Vencedor | Cedric Bakambu | ||
Kervin Arriaga | Angel Ortiz | ||
José Luis Morales | Pablo Garcia | ||
Goduine Koyalipou | Marc Roca | ||
Iker Losada | Giovani Lo Celso | ||
Carlos Espi | Diego Llorente |
Tình hình lực lượng | |||
Alan Matturro Chấn thương cơ | Marc Bartra Va chạm | ||
Ricardo Rodriguez Chấn thương cơ | |||
Isco Chấn thương mắt cá | |||
Aitor Ruibal Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Levante vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại