Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Unai Vencedor 27 | |
Unai Vencedor 29 | |
Marcos Alonso 31 | |
(Pen) Etta Eyong 37 | |
Oscar Mingueza (Kiến tạo: Sergio Carreira) 40 | |
Jon Olasagasti (Thay: Victor Garcia) 46 | |
Carlos Espi (Thay: Roger Brugue) 58 | |
Jeremy Toljan 59 | |
Carlos Dominguez (Thay: Marcos Alonso) 60 | |
Kervin Arriaga 66 | |
Iago Aspas (Thay: Fran Beltran) 68 | |
Hugo Sotelo (Thay: Ferran Jutgla) 68 | |
Unai Elgezabal 69 | |
Carl Starfelt 73 | |
Miguel Roman (Thay: Ilaix Moriba) 79 | |
Jones El-Abdellaoui (Thay: Javi Rodriguez) 79 | |
Adrian De La Fuente (Thay: Jeremy Toljan) 82 | |
Alan Matturro (Thay: Manuel Sanchez) 82 | |
Sergio Carreira 88 | |
Jose Luis Morales (Thay: Carlos Alvarez) 90 | |
Miguel Roman (Kiến tạo: Oscar Mingueza) 90+1' |
Thống kê trận đấu Levante vs Celta Vigo


Diễn biến Levante vs Celta Vigo
Kiểm soát bóng: Levante: 36%, Celta Vigo: 64%.
Phát bóng lên cho Celta Vigo.
Etta Eyong của Levante sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Iago Aspas của Celta Vigo phạm lỗi với Kervin Arriaga.
Jose Luis Morales giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hugo Sotelo bị phạt vì đẩy Alan Matturro.
Unai Elgezabal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Oscar Mingueza thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kervin Arriaga thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Jones El-Abdellaoui của Celta Vigo phạm lỗi với Alan Matturro.
Alan Matturro thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Levante thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Iago Aspas giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Levante thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quyền kiểm soát bóng: Levante: 35%, Celta Vigo: 65%.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Levante vs Celta Vigo
Levante (4-2-3-1): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Unai Elgezabal (5), Matías Moreno (2), Manu Sánchez (23), Kervin Arriaga (16), Unai Vencedor (12), Víctor García (17), Carlos Alvarez (24), Brugue (7), Etta Eyong (21)
Celta Vigo (3-4-3): Ionut Radu (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Sergio Carreira (5), Ferran Jutglà (9), Borja Iglesias (7), Bryan Zaragoza (15)


| Thay người | |||
| 46’ | Victor Garcia Jon Olasagasti | 60’ | Marcos Alonso Carlos Domínguez |
| 58’ | Roger Brugue Carlos Espi | 68’ | Ferran Jutgla Hugo Sotelo |
| 82’ | Manuel Sanchez Alan Matturro | 68’ | Fran Beltran Iago Aspas |
| 82’ | Jeremy Toljan Adri | 79’ | Ilaix Moriba Miguel Roman Gonzalez |
| 90’ | Carlos Alvarez José Luis Morales | 79’ | Javi Rodriguez Jones El-Abdellaoui |
| Cầu thủ dự bị | |||
Goduine Koyalipou | Iván Villar | ||
Diego Pampin | Joseph Aidoo | ||
Pablo Cunat Campos | Mihailo Ristić | ||
Alejandro Primo | Carlos Domínguez | ||
Alan Matturro | Damian Rodriguez | ||
Adri | Miguel Roman Gonzalez | ||
Jorge Cabello | Hugo Sotelo | ||
Jon Olasagasti | Hugo Álvarez | ||
José Luis Morales | Jones El-Abdellaoui | ||
Iker Losada | Manu Fernandez | ||
Carlos Espi | Pablo Duran | ||
Iago Aspas | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Oriol Rey Không xác định | Javi Rueda Chấn thương đùi | ||
Pablo Martinez Chấn thương mắt cá | Williot Swedberg Chấn thương mắt cá | ||
Ivan Romero Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Levante vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 12 | 1 | 2 | 25 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 15 | 11 | 3 | 1 | 19 | 36 | T H H H T | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | 31 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 15 | 6 | 2 | 7 | -6 | 20 | B T B T B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
