Vào! Đội chủ nhà nâng tỷ số lên 6-0 nhờ quả phạt đền của Stipe Juric.
![]() (Pen) Fabricio Pedrozo 14 | |
![]() Kosta Aleksic 16 | |
![]() Panagiotis Simelidis 31 | |
![]() Kosta Aleksic 35 | |
![]() Kosta Aleksic 35 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Kiến tạo: Triantafyllos Tsapras) 39 | |
![]() Nikola Stajic (Thay: Unai Garcia) 41 | |
![]() Christian Manrique 45+4' | |
![]() (Pen) Sebastian Palacios 45+4' | |
![]() Sotiris Kontouris (Thay: Lazar Kojic) 46 | |
![]() David Galiatsos (Thay: Charalampos Mavrias) 59 | |
![]() Hisham Layous (Kiến tạo: Sebastian Palacios) 61 | |
![]() Konstantinos Goumas (Thay: Enis Cokaj) 65 | |
![]() Lamarana Jallow (Thay: Hisham Layous) 65 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Diego Esteban) 73 | |
![]() Vangelis Nikolaou (Thay: Christian Manrique) 73 | |
![]() Stipe Juric (Thay: Sebastian Palacios) 78 | |
![]() Taxiarchis Filon (Thay: Aaron Tshibola) 79 | |
![]() Hoerdur Magnusson (Thay: Joel Abu Hanna) 83 | |
![]() (Pen) Juric, Stipe 90+6' | |
![]() Sotiris Kontouris 90+6' |
Thống kê trận đấu Levadiakos vs Panetolikos


Diễn biến Levadiakos vs Panetolikos


Panaitolikos chỉ còn 10 người sau khi Sotiris Kontouris nhận thẻ đỏ.
Levadiakos đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Hordur Magnusson lại đi chệch khung thành.
Bóng đi ra ngoài sân và Panaitolikos được hưởng quả phát bóng lên.
Levadiakos được hưởng quả phạt góc.
Levadiakos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Panaitolikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Levadiakos tại sân vận động Levadias.
Ném biên cho Panaitolikos.
Panaitolikos cần phải cẩn thận. Levadiakos có một quả ném biên tấn công.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Levadia.
Levadiakos tiến lên nhanh chóng nhưng Georgios Kokkinos thổi phạt việt vị.
Hordur Magnusson vào sân thay cho Joel Abu Hanna của Levadiakos.
Christos Sielis bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Stipe Juric của Levadiakos tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Levadiakos có một quả phát bóng lên.
Nikolaos Papadopoulos thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Levadias với Taxiarchis Filon thay thế Aaron Tshibola.
Đội chủ nhà thay Sebastian Palacios bằng Stipe Juric.
Christos Sielis đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Georgios Kokkinos trao cho Panaitolikos một quả phát bóng lên.
Tại Levadia, Levadiakos tấn công qua Lamarana Jallow. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đội hình xuất phát Levadiakos vs Panetolikos
Levadiakos (4-2-3-1): Yuri Lodygin (12), Triantafyllos Tsapras (6), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Marios Vichos (3), Enis Cokaj (23), Aaron Tshibola (36), Sebastian Palacios (34), Panagiotis Symelidis (31), Hisham Layous (7), Fabricio Gabriel Pedrozo (15)
Panetolikos (4-4-2): Lucas Chaves (13), Charalampos Mavrias (35), Unai García (4), Christos Sielis (16), Christian Manrique Diaz (15), Beni Nkololo (11), Diego Esteban Perez (22), Lazar Kojic (28), Konrad Michalak (71), Kosta Aleksic (14), Alexandru Matan (10)


Thay người | |||
65’ | Enis Cokaj Konstantinos Goumas | 41’ | Unai Garcia Nikola Stajic |
65’ | Hisham Layous Lamarana Jallow | 46’ | Lazar Kojic Sotiris Kontouris |
78’ | Sebastian Palacios Stipe Juric | 59’ | Charalampos Mavrias David Galiatsos |
79’ | Aaron Tshibola Taxiarchis Filon | 73’ | Diego Esteban Jorge Aguirre |
83’ | Joel Abu Hanna Hordur Magnusson | 73’ | Christian Manrique Vangelis Nikolaou |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Nunes | Zivko Zivkovic | ||
Giannis Sourdis | Chrysovalantis Manos | ||
Georgios Katris | Michalis Pardalos | ||
Giorgos Manthatis | Sotiris Kontouris | ||
Konstantinos Plegas | Lampros Smyrlis | ||
Konstantinos Goumas | Christos Belevonis | ||
Giannis Tsivelekidis | Jorge Aguirre | ||
Taxiarchis Filon | Jeyson Chura | ||
Stipe Juric | Andreas Bouchalakis | ||
Hordur Magnusson | David Galiatsos | ||
Lamarana Jallow | Nikola Stajic | ||
Ioannis Costi | Vangelis Nikolaou |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levadiakos
Thành tích gần đây Panetolikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại