Đó là một quả đá phạt góc cho đội chủ nhà ở Levadia.
![]() Hisham Layous (Kiến tạo: Alen Ozbolt) 1 | |
![]() Thiago Nuss 11 | |
![]() Ilias Chatzitheodoridis 12 | |
![]() Nikos Christogeorgos 26 | |
![]() Klidman Lilo (Thay: Marko Rakonjac) 28 | |
![]() Thiago Nuss 46 | |
![]() Giannis Tsivelekidis (Thay: Joel Abu Hanna) 46 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Thay: Sebastian Palacios) 59 | |
![]() Georgios Manthatis (Thay: Hisham Layous) 59 | |
![]() Kevin Lewis (Thay: Ilias Chatzitheodoridis) 61 | |
![]() Eddie Salcedo (Thay: Levan Shengelia) 61 | |
![]() Alen Ozbolt 67 | |
![]() Alen Ozbolt (Kiến tạo: Sebastian Palacios) 69 | |
![]() Giannis Theodosoulakis (Thay: Taxiarchis Fountas) 74 | |
![]() Ilija Vukotic (Thay: Zisis Karachalios) 74 | |
![]() Konstantinos Goumas (Thay: Alen Ozbolt) 78 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Kiến tạo: Triantafyllos Tsapras) 79 | |
![]() Taxiarchis Filon (Thay: Ioannis Kosti) 82 | |
![]() Georgios Manthatis (Kiến tạo: Enis Cokaj) 83 |
Thống kê trận đấu Levadiakos vs OFI Crete


Diễn biến Levadiakos vs OFI Crete
OFI Crete được Christos Vergetis trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho OFI Crete ở phần sân nhà.
OFI Crete được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút ở Levadia để kiểm tra tình hình của Giannis Theodosoulakis, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Christos Vergetis ra hiệu cho một quả đá phạt cho OFI Crete.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Enis Cokaj để tạo nên bàn thắng.

V À A A O O O! Levadiakos nâng tỷ số lên 4-0 nhờ cú đánh đầu của Giorgos Manthatis.
Taxiarchis Filon vào sân thay cho Ioannis Costi của Levadiakos.
Ném biên cho OFI Crete tại Sân vận động Levadias.
Christos Vergetis trao cho đội khách một quả ném biên.
Triantafyllos Tsapras đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Levadiakos nâng tỷ số lên 3-0 nhờ công của Fabricio Gabriel Pedrozo.
Đội nhà thay Alen Ozbolt bằng Konstantinos Goumas.
Christos Vergetis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Levadiakos.
Levadiakos bị bắt việt vị.
Đá phạt cho Levadiakos.
Alen Ozbolt của Levadiakos tung cú sút vào khung thành tại Sân vận động Levadias. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Levadiakos ở phần sân nhà của họ.
OFI Crete thực hiện sự thay đổi thứ năm với Ilija Vukotic thay thế Zisis Karachalios.
Đội khách đã thay Taxiarchis Fountas bằng Giannis Theodosoulakis. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Milan Rastavac.
Đội hình xuất phát Levadiakos vs OFI Crete
Levadiakos (4-2-3-1): Yuri Lodygin (12), Triantafyllos Tsapras (6), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Marios Vichos (3), Guillermo Balzi (11), Enis Cokaj (23), Sebastian Palacios (34), Ioannis Costi (18), Hisham Layous (7), Alen Ozbolt (9)
OFI Crete (4-2-1-3): Nikolaos Christogeorgos (31), Borja Gonzalez Tejada (17), Vasilis Lampropoulos (24), Kresimir Krizmanic (2), Ilias Chatzitheodoridis (12), Zisis Karachalios (6), Thanasis Androutsos (14), Taxiarchis Fountas (11), Levan Shengelia (27), Marko Rakoniats (77), Thiago Nuss (18)


Thay người | |||
46’ | Joel Abu Hanna Giannis Tsivelekidis | 28’ | Marko Rakonjac Klidman Lilo |
59’ | Hisham Layous Giorgos Manthatis | 61’ | Levan Shengelia Eddie Salcedo |
59’ | Sebastian Palacios Fabricio Gabriel Pedrozo | 61’ | Ilias Chatzitheodoridis Kevin Lewis |
78’ | Alen Ozbolt Konstantinos Goumas | 74’ | Zisis Karachalios Ilija Vukotic |
82’ | Ioannis Kosti Taxiarchis Filon | 74’ | Taxiarchis Fountas Giannis Theodosoulakis |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Nunes | Klidman Lilo | ||
Giannis Sourdis | Panagiotis Katsikas | ||
Taxiarchis Filon | Nikolaos Marinakis | ||
Giannis Tsivelekidis | Konstantinos Kostoulas | ||
Giorgos Manthatis | Ilija Vukotic | ||
Georgios Katris | Eddie Salcedo | ||
Aaron Tshibola | Juan Neira | ||
Konstantinos Goumas | Giannis Apostolakis | ||
Lamarana Jallow | Kevin Lewis | ||
Konstantinos Plegas | Lefteris Kontekas | ||
Fabricio Gabriel Pedrozo | Giannis Theodosoulakis | ||
Panagiotis Symelidis | Manolis Faitakis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levadiakos
Thành tích gần đây OFI Crete
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại