Volos được hưởng quả ném biên tại sân Levadia.
![]() Maximiliano Comba (Kiến tạo: Simon Skrabb) 20 | |
![]() Alen Ozbolt (Kiến tạo: Zini) 27 |

Diễn biến Levadiakos vs NFC Volos
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại sân Levadia.
Levadiakos có một quả phát bóng từ cầu môn.
Volos đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Lazaros Lamprou đi chệch khung thành.
Nguy hiểm quá rồi! Volos được hưởng một quả đá phạt gần khu vực 16m50.
Levadiakos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Volos không?
Fotios Polychronis trao cho Volos một quả phát bóng từ cầu môn.
Alen Ozbolt của Levadiakos thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Volos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Levadiakos ở phần sân của Volos.
Volos được hưởng một quả phạt góc do Fotios Polychronis chỉ định.
Đá phạt cho Volos ở phần sân nhà.
Levadiakos có một quả phát bóng lên.
Volos đang tiến lên và Lazaros Lamprou tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Phát bóng lên cho Levadiakos tại sân vận động Levadias.
Fotios Polychronis chỉ định một quả đá phạt cho Volos.
Ném biên cho Volos gần khu vực vòng cấm.
Ném biên cho Volos ở phần sân nhà.
Volos có một quả ném biên nguy hiểm.
Được hưởng một quả phạt góc cho Volos.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Levadia.
Fotios Polychronis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Levadiakos.
Volos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Levadiakos được hưởng quả ném biên ở phần sân của Volos.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Zini để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Levadiakos cân bằng tỷ số 1-1 nhờ công của Alen Ozbolt tại Levadia.
Bóng đi ra ngoài sân và Volos được hưởng quả phát bóng lên.
Levadiakos đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Benjamin Verbic lại đi chệch khung thành.
Bóng an toàn khi Volos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Volos được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
Tại Levadia, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Volos được trao quyền ném biên ở phần sân nhà.
Levadiakos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

V À A A O O O! Maximiliano Gabriel Comba giúp Volos dẫn trước 0-1 tại Levadia.
Fotios Polychronis trao quyền ném biên cho đội khách.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Fotios Polychronis ra hiệu cho Volos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Levadiakos được hưởng quả ném biên tại sân Levadias.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Levadia.
Simon Skrabb của Volos tung cú sút nhưng bóng đi không trúng đích.
Liệu Volos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Levadiakos không?
Levadiakos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Volos.
Volos được hưởng quả ném biên.
Volos được hưởng quả phát bóng lên tại sân Levadias.
Levadiakos đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Triantafyllos Tsapras lại đi chệch khung thành.
Volos cần phải cẩn trọng. Levadiakos có một quả ném biên tấn công.
Levadiakos được hưởng phạt góc.
Levadiakos được hưởng một quả phạt góc do Fotios Polychronis trao.
Levadiakos sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Volos.
Volos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fotios Polychronis ra hiệu cho Levadiakos được ném biên ở phần sân của Volos.
Levadiakos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fotios Polychronis ra hiệu cho Levadiakos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Volos được hưởng quả ném biên ở vị trí cao trên sân tại Levadia.
Volos được hưởng quả phạt góc.
Volos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Volos được hưởng quả phát bóng lên.
Levadiakos được hưởng quả đá phạt.
Fotios Polychronis cho Volos hưởng một quả phát bóng lên.
Levadiakos được hưởng một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Volos.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Levadiakos vs NFC Volos
Levadiakos (3-4-3): Lucas Nunes (88), Triantafyllos Tsapras (6), Rodrigo Erramuspe (5), Marios Vichos (3), Paschalis Kassos (20), Aviv Avraham (51), Enis Cokaj (23), Benjamin Verbič (7), Guillermo Balzi (11), Alen Ozbolt (21), Zini (90)
NFC Volos (3-5-2): Symeon Papadopoulos (21), Kyriakos Aslanidis (4), Alexios Kalogeropoulos (5), Nemanja Miletic (73), Georgios Mygas (22), Maximiliano Gabriel Comba (20), Simon Skrabb (14), Giorgos Prountzos (27), Eleftherios Tasiouras (72), Nacho Gil (18), Lazaros Lamprou (23)


Cầu thủ dự bị | |||
Athanasios Garavelis | Marios Siampanis | ||
Konstantinos Plegas | Athanasios Triantafyllou | ||
Panagiotis Liagas | Joeri De Kamps | ||
Ioannis Costi | Anastasios Tsokanis | ||
Panagiotis Symelidis | Franco Ferrari | ||
Maximiliano Moreira | Stefanos Katsikas | ||
Fabricio Gabriel Pedrozo | Juanpi Anor | ||
Jose Rafael Romo Perez | Jasin Assehnoun | ||
Nikolaos Tsaras | Pedro Conde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levadiakos
Thành tích gần đây NFC Volos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | 6 | 48 | H T T B T |
2 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | B H B T T |
3 | ![]() | 36 | 11 | 7 | 18 | -15 | 40 | T B T T B |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | B T B H B | |
5 | 35 | 7 | 12 | 16 | -19 | 33 | T H B H T | |
6 | ![]() | 35 | 4 | 8 | 23 | -40 | 20 | H B T B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại