Maximiliano Moreira có pha kiến tạo tuyệt vời.
![]() Zini (Kiến tạo: Guillermo Balzi) 10 | |
![]() Triantafyllos Pasalidis 38 | |
![]() Guillermo Balzi 39 | |
![]() Mathieu Valbuena (Thay: Alessandro Mercati) 57 | |
![]() Dimitris Metaxas (Thay: Miguel Mellado) 57 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Thay: Guillermo Balzi) 58 | |
![]() Mathieu Valbuena 59 | |
![]() Mathieu Valbuena 62 | |
![]() Mathieu Valbuena 62 | |
![]() Nicolas Isimat-Mirin 71 | |
![]() (Pen) Benjamin Verbic 72 | |
![]() Giannis Loukinas (Thay: Migouel Alfarela) 76 | |
![]() Georgios Manthatis (Thay: James McGarry) 76 | |
![]() Mor Ndiaye (Thay: Keelan Lebon) 76 | |
![]() Pyry Soiri (Kiến tạo: Mor Ndiaye) 78 | |
![]() Alen Ozbolt (Thay: Zini) 79 | |
![]() Panagiotis Simelidis (Thay: Enis Cokaj) 79 | |
![]() Giannis Tsivelekidis 85 | |
![]() Rodrigo Erramuspe (Thay: Benjamin Verbic) 87 | |
![]() Alen Ozbolt (Kiến tạo: Ioannis Kosti) 90 | |
![]() Panagiotis Simelidis (Kiến tạo: Maximiliano Moreira) 90+7' |
Thống kê trận đấu Levadiakos vs Athens Kallithea

Diễn biến Levadiakos vs Athens Kallithea

V À A A O O O Levadiakos gia tăng cách biệt lên 4-1.
Ném biên cho Levadiakos gần khu vực cấm địa.
Levadiakos được hưởng phạt góc.
Joel Abu Hanna có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Levadiakos.
Alen Ozbolt của Levadiakos đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Athens Kallithea được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Levadiakos.
Ioannis Costi đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

Levadiakos dẫn trước 3-1 nhờ công của Alen Ozbolt.
Ném biên cho Levadiakos tại Sân vận động Levadias.
Anastasios Papapetrou trao cho Levadiakos một quả phát bóng lên.
Levadiakos được hưởng phạt góc do Anastasios Papapetrou trao.
Rodrigo Erramuspe vào sân thay cho Benjamin Verbic của đội chủ nhà.
Levadiakos được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Athens Kallithea được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Levadia, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.

Giannis Tsivelekidis (Athens Kallithea) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Levadiakos tiến lên và Alen Ozbolt có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Ném biên cho Levadiakos ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Levadiakos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Levadiakos vs Athens Kallithea
Levadiakos (4-2-3-1): Ramiro Macagno (12), Paschalis Kassos (20), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Marios Vichos (3), Enis Cokaj (23), Maximiliano Moreira (69), Ioannis Costi (18), Guillermo Balzi (11), Benjamin Verbič (7), Zini (90)
Athens Kallithea (5-3-2): Ioannis Gelios (24), Pyry Soiri (23), Triantafyllos Pasalidis (58), Nicolas Isimat-Mirin (77), Giannis Tsivelekidis (37), James McGarry (5), Alessandro Mercati (26), Miguel Mellado (29), Demethryus (10), Migouel Alfarela (9), Keelan Lebon (95)

Thay người | |||
58’ | Guillermo Balzi Fabricio Gabriel Pedrozo | 57’ | Miguel Mellado Dimitrios Metaxas |
79’ | Zini Alen Ozbolt | 57’ | Alessandro Mercati Mathieu Valbuena |
79’ | Enis Cokaj Panagiotis Symelidis | 76’ | Migouel Alfarela Giannis Loukinas |
87’ | Benjamin Verbic Rodrigo Erramuspe | 76’ | James McGarry Giorgos Manthatis |
76’ | Keelan Lebon Mor Ndiaye |
Cầu thủ dự bị | |||
Athanasios Garavelis | Athanasios Pantos | ||
Giannis Gianniotas | Giannis Loukinas | ||
Alen Ozbolt | Andreas Vasilogiannis | ||
Aviv Avraham | Giorgos Manthatis | ||
Fabricio Gabriel Pedrozo | Ioannis Sardelis | ||
Konstantinos Verris | Nikolaos Kenourgios | ||
Jose Rafael Romo Perez | Mor Ndiaye | ||
Panagiotis Symelidis | Dimitrios Metaxas | ||
Rodrigo Erramuspe | Mathieu Valbuena |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levadiakos
Thành tích gần đây Athens Kallithea
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T |
2 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T |
3 | ![]() | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -18 | 36 | T H B H T | |
6 | ![]() | 36 | 4 | 8 | 24 | -41 | 20 | H B T B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại