Thứ Ba, 14/10/2025
Deiver Machado (VAR check)
13
Deiver Machado
19
Facundo Medina
30
Yvann Macon
32
(Pen) Irvin Cardona
45+5'
Aimen Moueffek (Thay: Florian Tardieu)
56
Benjamin Bouchouari
65
Goduine Koyalipou (Thay: Wesley Said)
66
Anass Zaroury (Thay: Florian Sotoca)
66
Benjamin Old (Thay: Zuriko Davitashvili)
68
Ibrahima Wadji (Thay: Irvin Cardona)
68
Goduine Koyalipou (Kiến tạo: Deiver Machado)
75
Kyllian Antonio (Thay: Ruben Aguilar)
79
Hamzat Ojediran (Thay: Deiver Machado)
86
Angelo Fulgini (Thay: Andy Diouf)
86
Hamzat Ojediran
87
Yunis Abdelhamid (Thay: Leo Petrot)
87

Thống kê trận đấu Lens vs St.Etienne

số liệu thống kê
Lens
Lens
St.Etienne
St.Etienne
61 Kiểm soát bóng 40
14 Phạm lỗi 20
12 Ném biên 15
7 Việt vị 0
9 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
8 Sút không trúng đích 3
7 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 4
4 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Lens vs St.Etienne

Tất cả (312)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Pierre Ekwah bị phạt vì đẩy Malang Sarr.

90+6'

Hamzat Ojediran thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+6'

Trận đấu được khởi động lại.

90+5'

Anass Zaroury bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.

90+5'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+5'

Mathew Ryan từ Lens cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.

90+5'

Saint-Etienne bắt đầu một đợt phản công.

90+5'

Mickael Nade giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 61%, Saint-Etienne: 39%.

90+5'

Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Một cú sút của Goduine Koyalipou bị chặn lại.

90+4'

Hamzat Ojediran từ Lens lao về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.

90+4'

Neil El Aynaoui từ Lens thực hiện quả phạt góc từ bên phải.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Benjamin Bouchouari của Saint-Etienne đá ngã Adrien Thomasson.

90+3'

Lens thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Kyllian Antonio bị phạt vì đẩy Ibrahima Wadji.

90+2'

Malang Sarr bị phạt vì đẩy Yvann Macon.

90+2'

Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.

90+2'

Yunis Abdelhamid thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

Đội hình xuất phát Lens vs St.Etienne

Lens (3-4-2-1): Mathew Ryan (30), Abdulay Juma Bah (27), Malang Sarr (20), Facundo Medina (14), Ruben Aguilar (2), Andy Diouf (18), Neil El Aynaoui (23), Deiver Machado (3), Florian Sotoca (7), Adrien Thomasson (28), Wesley Said (22)

St.Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Yvann Macon (27), Maxime Bernauer (13), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Benjamin Bouchouari (6), Pierre Ekwah (4), Florian Tardieu (10), Irvin Cardona (7), Lucas Stassin (32), Zuriko Davitashvili (22)

Lens
Lens
3-4-2-1
30
Mathew Ryan
27
Abdulay Juma Bah
20
Malang Sarr
14
Facundo Medina
2
Ruben Aguilar
18
Andy Diouf
23
Neil El Aynaoui
3
Deiver Machado
7
Florian Sotoca
28
Adrien Thomasson
22
Wesley Said
22
Zuriko Davitashvili
32
Lucas Stassin
7
Irvin Cardona
10
Florian Tardieu
4
Pierre Ekwah
6
Benjamin Bouchouari
19
Leo Petrot
3
Mickael Nade
13
Maxime Bernauer
27
Yvann Macon
30
Gautier Larsonneur
St.Etienne
St.Etienne
4-3-3
Thay người
66’
Wesley Said
Goduine Koyalipou
56’
Florian Tardieu
Aimen Moueffek
66’
Florian Sotoca
Anass Zaroury
68’
Zuriko Davitashvili
Ben Old
79’
Ruben Aguilar
Kyllian Antonio
68’
Irvin Cardona
Ibrahima Wadji
86’
Andy Diouf
Angelo Fulgini
87’
Leo Petrot
Yunis Abdelhamid
86’
Deiver Machado
Hamzat Ojediran
Cầu thủ dự bị
Nampalys Mendy
Brice Maubleu
Herve Koffi
Yunis Abdelhamid
Nidal Celik
Dennis Appiah
Angelo Fulgini
Dylan Batubinsika
Hamzat Ojediran
Ben Old
Goduine Koyalipou
Louis Mouton
Anass Zaroury
Aimen Moueffek
Kyllian Antonio
Ibrahima Wadji
Djylian N'Guessan
Tình hình lực lượng

Jhoanner Chavez

Chấn thương mắt cá

Augustine Boakye

Chấn thương mắt cá

Jonathan Gradit

Không xác định

Martin Satriano

Chấn thương dây chằng chéo

Remy Labeau Lascary

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Pierre Sage

Eirik Horneland

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
21/09 - 2014
07/02 - 2015
03/10 - 2020
04/03 - 2021
15/08 - 2021
H1: 1-1
15/01 - 2022
H1: 1-0
20/10 - 2024
H1: 0-1
06/04 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Lens

Ligue 1
05/10 - 2025
H1: 0-1
29/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
H1: 2-0
14/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 0-1
24/08 - 2025
H1: 1-2
16/08 - 2025
H1: 0-1
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 0-0
02/08 - 2025
H1: 0-1
31/07 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây St.Etienne

Ligue 2
05/10 - 2025
28/09 - 2025
24/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
24/08 - 2025
17/08 - 2025
10/08 - 2025
Giao hữu
03/08 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain7511816T T B T H
2MarseilleMarseille75021015B T T T T
3StrasbourgStrasbourg7502715B T T B T
4LyonLyon7502415T B T T B
5AS MonacoAS Monaco7412413T T T B H
6LensLens7412413T B T H T
7LilleLille7322411T T B B H
8Paris FCParis FC7313-110T T B H T
9ToulouseToulouse7313-110B B B H T
10RennesRennes7241-110H T H H H
11BrestBrest722308B B T T H
12NiceNice7223-38B T B H H
13LorientLorient7214-77B B H T B
14Le HavreLe Havre7133-26T B H H H
15NantesNantes7133-26T B H H H
16AuxerreAuxerre7205-56B B T B B
17AngersAngers7124-85H H B B B
18MetzMetz7025-112B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow