Lens giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Ilan Kebbal 8 | |
(Pen) Florian Thauvin 9 | |
Odsonne Edouard (Kiến tạo: Adrien Thomasson) 17 | |
Pierre Lees-Melou (Kiến tạo: Ilan Kebbal) 27 | |
Florian Thauvin 45+1' | |
Nhoa Sangui (Thay: Thibault De Smet) 46 | |
Hamari Traore 55 | |
Wesley Said (Thay: Odsonne Edouard) 59 | |
Alimami Gory (Thay: Moses Simon) 63 | |
Willem Geubbels (Thay: Jean-Philippe Krasso) 63 | |
Samson Baidoo (Kiến tạo: Adrien Thomasson) 64 | |
Jonathan Ikone (Thay: Adama Camara) 72 | |
Abdallah Sima (Thay: Florian Thauvin) 72 | |
Saud Abdulhamid (Thay: Ruben Aguilar) 73 | |
Vincent Marchetti (Thay: Pierre Lees-Melou) 82 | |
Abdallah Sima 90 | |
Florian Sotoca (Thay: Morgan Guilavogui) 90 |
Thống kê trận đấu Lens vs Paris FC


Diễn biến Lens vs Paris FC
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lens: 43%, Paris FC: 57%.
Lens bắt đầu một pha phản công.
Paris FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Robin Risser bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Cú phát bóng lên cho Paris FC.
Cú sút của Adrien Thomasson bị chặn lại.
Cú tạt bóng của Matthieu Udol từ Lens đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Lens bắt đầu một pha phản công.
Adrien Thomasson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Lens: 43%, Paris FC: 57%.
Paris FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Morgan Guilavogui rời sân để Florian Sotoca vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Morgan Guilavogui bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Morgan Guilavogui của Lens làm ngã Otavio.
Otavio thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lens bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Adrien Thomasson của Lens làm ngã Ilan Kebbal.
Đội hình xuất phát Lens vs Paris FC
Lens (3-4-2-1): Robin Risser (40), Jonathan Gradit (24), Samson Baidoo (6), Malang Sarr (20), Ruben Aguilar (2), Mamadou Sangare (8), Adrien Thomasson (28), Matthieu Udol (14), Florian Thauvin (10), Morgan Guilavogui (29), Odsonne Edouard (11)
Paris FC (4-3-3): Obed Nkambadio (16), Hamari Traoré (14), Samir Chergui (31), Otavio (6), Thibault De Smet (28), Maxime Lopez (21), Pierre Lees-Melou (33), Adama Camara (17), Ilan Kebbal (10), Jean-Philippe Krasso (11), Moses Simon (27)


| Thay người | |||
| 59’ | Odsonne Edouard Wesley Said | 46’ | Thibault De Smet Nhoa Sangui |
| 72’ | Florian Thauvin Abdallah Sima | 63’ | Moses Simon Alimami Gory |
| 72’ | Florian Thauvin Abdallah Sima | 63’ | Jean-Philippe Krasso Willem Geubbels |
| 73’ | Ruben Aguilar Saud Abdulhamid | 72’ | Adama Camara Jonathan Ikoné |
| 90’ | Morgan Guilavogui Florian Sotoca | 82’ | Pierre Lees-Melou Vincent Marchetti |
| Cầu thủ dự bị | |||
Regis Gurtner | Kevin Trapp | ||
Jhoanner Chavez | Timothée Kolodziejczak | ||
Saud Abdulhamid | Nhoa Sangui | ||
Andrija Bulatovic | Vincent Marchetti | ||
Hamzat Ojediran | Alimami Gory | ||
Florian Sotoca | Willem Geubbels | ||
Abdallah Sima | Nouha Dicko | ||
Wesley Said | Jonathan Ikoné | ||
Rayan Fofana | Moustapha Mbow | ||
Abdallah Sima | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Ismaelo Ganiou Không xác định | Mathieu Cafaro Chấn thương gân kheo | ||
Deiver Machado Chấn thương đầu gối | Pierre-Yves Hamel Chấn thương gân kheo | ||
Julien Lopez Chấn thương cơ | |||
Nhận định Lens vs Paris FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Paris FC
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 16 | 30 | T H T T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 21 | 28 | B H T T T | |
| 3 | 13 | 9 | 1 | 3 | 11 | 28 | T B T T T | |
| 4 | 13 | 7 | 2 | 4 | 10 | 23 | T B T B T | |
| 5 | 13 | 7 | 1 | 5 | 7 | 22 | B T B T B | |
| 6 | 13 | 5 | 6 | 2 | 5 | 21 | B H T T T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 3 | 21 | T H H B H | |
| 8 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | T T B B B | |
| 9 | 13 | 5 | 2 | 6 | -5 | 17 | T T B B B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | 1 | 16 | B H H H B | |
| 11 | 13 | 4 | 4 | 5 | -4 | 16 | T H B T T | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B H T B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -7 | 14 | T T H H B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | B B H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | T B B H H | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -12 | 11 | B H B H H | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -16 | 11 | B T T T B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -12 | 8 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
