Lyon không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội mạnh hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
![]() Samson Baidoo 34 | |
![]() Malang Sarr 42 | |
![]() Georges Mikautadze (Kiến tạo: Malick Fofana) 45+1' | |
![]() Sael Kumbedi 56 | |
![]() Florian Thauvin (Thay: Rayan Fofana) 57 | |
![]() Abner 61 | |
![]() Khalis Merah (Thay: Sael Kumbedi) 66 | |
![]() Anthony Bermont (Thay: Deiver Machado) 76 | |
![]() Saud Abdulhamid (Thay: Ruben Aguilar) 86 | |
![]() Florian Sotoca (Thay: Wesley Said) 86 | |
![]() Adam Karabec (Thay: Georges Mikautadze) 90 | |
![]() Pavel Sulc (Thay: Malick Fofana) 90 | |
![]() Adam Karabec 90+4' |
Thống kê trận đấu Lens vs Lyon


Diễn biến Lens vs Lyon
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lens: 55%, Lyon: 45%.
Tyler Morton giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pavel Sulc từ Lyon đã đi hơi xa khi kéo ngã Anthony Bermont.
Malang Sarr thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Lyon bắt đầu một pha phản công.

Thẻ vàng cho Adam Karabec.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Adam Karabec của Lyon phạm lỗi với Saud Abdulhamid.
Tanner Tessmann của Lyon cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Ainsley Maitland-Niles bị phạt vì đẩy Morgan Guilavogui.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Khalis Merah từ Lyon làm ngã Adrien Thomasson.
Adrien Thomasson của Lens thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Ainsley Maitland-Niles bị phạt vì đẩy Morgan Guilavogui.
Moussa Niakhate từ Lyon cắt được một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Malick Fofana rời sân để nhường chỗ cho Pavel Sulc trong một sự thay người chiến thuật.
Georges Mikautadze rời sân để nhường chỗ cho Adam Karabec trong một sự thay người chiến thuật.
Malick Fofana rời sân để nhường chỗ cho Pavel Sulc trong một sự thay đổi chiến thuật.
Georges Mikautadze rời sân để nhường chỗ cho Adam Karabec trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matthieu Udol bị phạt vì đẩy Clinton Mata.
Đội hình xuất phát Lens vs Lyon
Lens (3-4-3): Robin Risser (40), Samson Baidoo (6), Malang Sarr (20), Matthieu Udol (14), Ruben Aguilar (2), Adrien Thomasson (28), Andy Diouf (18), Deiver Machado (3), Morgan Guilavogui (27), Wesley Said (22), Rayan Fofana (38)
Lyon (4-3-3): Remy Descamps (40), Sael Kumbedi (20), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Abner (16), Tanner Tessmann (6), Tyler Morton (23), Corentin Tolisso (8), Ainsley Maitland-Niles (98), Georges Mikautadze (69), Malick Fofana (11)


Thay người | |||
57’ | Rayan Fofana Florian Thauvin | 90’ | Georges Mikautadze Adam Karabec |
76’ | Deiver Machado Anthony Bermont | 90’ | Malick Fofana Pavel Šulc |
86’ | Ruben Aguilar Saud Abdulhamid | ||
86’ | Wesley Said Florian Sotoca |
Cầu thủ dự bị | |||
Regis Gurtner | Lassine Diarra | ||
Saud Abdulhamid | Nicolás Tagliafico | ||
Ismaelo | Ruben Kluivert | ||
Andrija Bulatovic | Adam Karabec | ||
Hamzat Ojediran | Pavel Šulc | ||
Fode Sylla | Mathys De Carvalho | ||
Anthony Bermont | Khalis Merah | ||
Florian Thauvin | Afonso Moreira | ||
Florian Sotoca | Alejandro Rodríguez |
Tình hình lực lượng | |||
Jonathan Gradit Kỷ luật | Orel Mangala Va chạm | ||
Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | Ernest Nuamah Không xác định | ||
Remy Labeau Lascary Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
17 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
18 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại