Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Neil El Aynaoui (Kiến tạo: Nampalys Mendy) 21 | |
![]() Goduine Koyalipou (VAR check) 29 | |
![]() Facundo Medina 43 | |
![]() Krepin Diatta 45+1' | |
![]() Vanderson (Thay: Jordan Teze) 46 | |
![]() Soungoutou Magassa 52 | |
![]() Neil El Aynaoui 56 | |
![]() Saimon Bouabre (Thay: Krepin Diatta) 66 | |
![]() Adrien Thomasson (Kiến tạo: Ruben Aguilar) 73 | |
![]() Lucas Michal (Thay: George Ilenikhena) 74 | |
![]() Anass Zaroury (Kiến tạo: Andy Diouf) 78 | |
![]() Martin Satriano (Thay: Goduine Koyalipou) 80 | |
![]() Florian Sotoca (Thay: Andy Diouf) 80 | |
![]() Tom Pouilly (Thay: Ruben Aguilar) 80 | |
![]() Denis Zakaria (Thay: Takumi Minamino) 83 | |
![]() Maghnes Akliouche (Thay: Eliesse Ben Seghir) 83 | |
![]() Wesley Said (Thay: Neil El Aynaoui) 88 | |
![]() Malang Sarr (Thay: Facundo Medina) 90 |
Thống kê trận đấu Lens vs AS Monaco


Diễn biến Lens vs AS Monaco
Facundo Medina rời sân để nhường chỗ cho Malang Sarr trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Lens: 45%, Monaco: 55%.
Facundo Medina rời sân để nhường chỗ cho Malang Sarr trong một sự thay đổi chiến thuật.
Martin Satriano bị phạt vì đẩy Wilfried Singo.
Neil El Aynaoui của Lens là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Neil El Aynaoui rời sân để được thay thế bởi Wesley Said trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lens thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lens đang kiểm soát bóng.
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quyền kiểm soát bóng: Lens: 43%, Monaco: 57%.
Nỗ lực tốt của Adrien Thomasson khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Tom Pouilly tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eliesse Ben Seghir rời sân để nhường chỗ cho Maghnes Akliouche trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng vì anh ấy rời sân.
Takumi Minamino rời sân để nhường chỗ cho Denis Zakaria trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Takumi Minamino của Monaco phạm lỗi với Nampalys Mendy.
Lens đang kiểm soát bóng.
Anass Zaroury thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Lens vs AS Monaco
Lens (3-5-2): Mathew Ryan (30), Jonathan Gradit (24), Abdulay Juma Bah (27), Facundo Medina (14), Ruben Aguilar (2), Neil El Aynaoui (23), Nampalys Mendy (26), Adrien Thomasson (28), Anass Zaroury (21), Goduine Koyalipou (19), Andy Diouf (18)
AS Monaco (4-2-3-1): Philipp Köhn (16), Jordan Teze (4), Wilfried Singo (17), Christian Mawissa (13), Caio Henrique (12), Lamine Camara (15), Soungoutou Magassa (88), Krépin Diatta (27), Takumi Minamino (18), Eliesse Ben Seghir (7), George Ilenikhena (21)


Thay người | |||
80’ | Ruben Aguilar Tom Pouilly | 46’ | Jordan Teze Vanderson |
80’ | Andy Diouf Florian Sotoca | 66’ | Krepin Diatta Saimon Bouabre |
80’ | Goduine Koyalipou Martin Satriano | 74’ | George Ilenikhena Lucas Michal |
88’ | Neil El Aynaoui Wesley Said | 83’ | Eliesse Ben Seghir Maghnes Akliouche |
90’ | Facundo Medina Malang Sarr | 83’ | Takumi Minamino Denis Zakaria |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Pouilly | Radoslaw Majecki | ||
Herve Koffi | Saimon Bouabre | ||
Nidal Celik | Lucas Michal | ||
Malang Sarr | Mika Biereth | ||
Angelo Fulgini | Breel Embolo | ||
Florian Sotoca | Maghnes Akliouche | ||
Martin Satriano | Denis Zakaria | ||
Wesley Said | Thilo Kehrer | ||
Roman Karolewicz | Vanderson |
Tình hình lực lượng | |||
Denis Petric Đau lưng | Al-Musrati Chấn thương bắp chân | ||
Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | Aleksandr Golovin Chấn thương háng | ||
Deiver Machado Chấn thương cơ | Folarin Balogun Chấn thương mắt cá | ||
Remy Labeau Lascary Không xác định | |||
M'Bala Nzola Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 12 | 57 | H T T B B |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 4 | 20 | -31 | 34 | B H T B T |
16 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại