Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Michal Gurgul 32 | |
![]() Ruben Vinagre 45+8' | |
![]() Dino Hotic 45+9' | |
![]() Patrik Walemark (Thay: Daniel Hakans) 46 | |
![]() Patrik Waalemark (Thay: Daniel Haakans) 46 | |
![]() Marc Gual (Thay: Ilya Shkurin) 57 | |
![]() Rasmus Carstensen (Thay: Dino Hotic) 76 | |
![]() Kornel Lisman (Thay: Afonso Sousa) 76 | |
![]() Ali Gholizadeh (Kiến tạo: Joel Pereira) 77 | |
![]() Kacper Chodyna (Thay: Claude Goncalves) 77 | |
![]() Tomas Pekhart (Thay: Rafal Augustyniak) 85 | |
![]() Mario Gonzalez (Thay: Mikael Ishak) 86 | |
![]() Maksymilian Pingot (Thay: Ali Gholizadeh) 86 | |
![]() Juergen Elitim 90+2' |
Thống kê trận đấu Legia Warszawa vs Lech Poznan


Diễn biến Legia Warszawa vs Lech Poznan

Thẻ vàng cho Juergen Elitim.
Ali Gholizadeh rời sân và được thay thế bởi Maksymilian Pingot.
Mikael Ishak rời sân và được thay thế bởi Mario Gonzalez.
Rafal Augustyniak rời sân và được thay thế bởi Tomas Pekhart.
Joel Pereira đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ali Gholizadeh ghi bàn!
Claude Goncalves rời sân và được thay thế bởi Kacper Chodyna.
Afonso Sousa rời sân và được thay thế bởi Kornel Lisman.
Dino Hotic rời sân và được thay thế bởi Rasmus Carstensen.
Ilya Shkurin rời sân và được thay thế bởi Marc Gual.
Daniel Haakans rời sân và được thay thế bởi Patrik Waalemark.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Thẻ vàng cho Dino Hotic.
![Thẻ vàng cho [cầu thủ1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].

Thẻ vàng cho Ruben Vinagre.

Thẻ vàng cho Michal Gurgul.
Claude Goncalves có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Legia Warszawa.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Legia Warszawa vs Lech Poznan
Legia Warszawa (4-3-2-1): Vladan Kovacevic (77), Pawel Wszolek (13), Jan Ziolkowski (24), Steve Kapuadi (3), Ruben Vinagre (19), Juergen Elitim (22), Rafal Augustyniak (8), Claude Goncalves (5), Ryoya Morishita (25), Luquinhas (82), Ilia Shkurin (17)
Lech Poznan (4-4-1-1): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Wojciech Monka (90), Antonio Milic (16), Michal Gurgul (15), Ali Gholizadeh (8), Dino Hotic (21), Antoni Kozubal (43), Daniel Hakans (11), Afonso Sousa (7), Mikael Ishak (9)


Thay người | |||
57’ | Ilya Shkurin Marc Gual | 46’ | Daniel Haakans Patrik Walemark |
77’ | Claude Goncalves Kacper Chodyna | 76’ | Dino Hotic Rasmus Carstensen |
85’ | Rafal Augustyniak Tomas Pekhart | 76’ | Afonso Sousa Kornel Lisman |
86’ | Ali Gholizadeh Maksymilian Pingot | ||
86’ | Mikael Ishak Mario Gonzalez |
Cầu thủ dự bị | |||
Kacper Tobiasz | Filip Bednarek | ||
Tomas Pekhart | Patrik Walemark | ||
Patryk Kun | Bryan Fiabema | ||
Marc Gual | Alex Douglas | ||
Kacper Chodyna | Maksymilian Pingot | ||
Wojciech Urbanski | Sammy Dudek | ||
Artur Jedrzejczyk | Rasmus Carstensen | ||
Radovan Pankov | Mario Gonzalez | ||
Vahan Bichakhchyan | Kornel Lisman |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Legia Warszawa
Thành tích gần đây Lech Poznan
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H |
2 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H |
3 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H |
5 | ![]() | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T |
8 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B |
9 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H |
15 | ![]() | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H |
17 | ![]() | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H |
18 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại