Trận đấu kết thúc! Trọng tài đã thổi còi mãn cuộc.
- Pawel Wszolek (Kiến tạo: Artur Jedrzejczyk)
43 - Radovan Pankov
46 - Pawel Wszolek
48 - Ryoya Morishita (Thay: Migouel Alfarela)
58 - Petar Stojanovic (Thay: Vahan Bichakhchyan)
69 - Arkadiusz Reca (Thay: Claude Goncalves)
69 - Ilya Shkurin (Thay: Jean Pierre Nsame)
85 - Wojciech Urbanski (Thay: Ruben Vinagre)
85 - Wojciech Urbanski
88 - Artur Jedrzejczyk (Kiến tạo: Pawel Wszolek)
90+5' - Ryoya Morishita (Kiến tạo: Petar Stojanovic)
90+7'
- Adam Zrelak (Thay: Maciej Rosolek)
62 - Marcel Wedrychowski (Thay: Adrian Blad)
83 - Bartosz Nowak (Kiến tạo: Marcin Wasielewski)
84 - Dawid Kudla
90+4'
Thống kê trận đấu Legia Warszawa vs GKS Katowice
Diễn biến Legia Warszawa vs GKS Katowice
Tất cả (68)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Petar Stojanovic đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Ryoya Morishita đã ghi bàn!
Pawel Wszolek đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Artur Jedrzejczyk đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Dawid Kudla.
Thẻ vàng cho Wojciech Urbanski.
Ruben Vinagre rời sân và anh được thay thế bởi Wojciech Urbanski.
Jean Pierre Nsame rời sân và anh được thay thế bởi Ilya Shkurin.
Marcin Wasielewski đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Bartosz Nowak đã ghi bàn!
Adrian Blad rời sân và được thay thế bởi Marcel Wedrychowski.
Claude Goncalves rời sân và được thay thế bởi Arkadiusz Reca.
Vahan Bichakhchyan rời sân và được thay thế bởi Petar Stojanovic.
Maciej Rosolek rời sân và anh được thay thế bởi Adam Zrelak.
Migouel Alfarela rời sân và Ryoya Morishita vào thay thế.
Thẻ vàng cho Pawel Wszolek.
Thẻ vàng cho Radovan Pankov.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Artur Jedrzejczyk đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Pawel Wszolek đã ghi bàn!
Liệu Katowice có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Legia Warszawa không?
Ném biên cho Katowice ở phần sân nhà.
Ném biên cho Katowice.
Legia Warszawa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Warsaw.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Katowice.
Legia Warszawa được hưởng phạt góc do Damian Kos quyết định.
Phạt góc cho Legia Warszawa tại Sân vận động Thành phố của Thống chế Jozef Pilsudski.
Đá phạt cho Legia Warszawa ở phần sân nhà của họ.
Legia Warszawa cần phải cẩn trọng. Katowice có một quả ném biên tấn công.
Damian Kos trao cho Legia Warszawa một quả phát bóng.
Ném biên cho Katowice ở phần sân của Legia Warszawa.
Alan Czerwinski của đội khách bị phán quyết là việt vị.
Damian Kos ra hiệu một quả đá phạt cho Katowice ở phần sân nhà của họ.
Legia Warszawa sẽ thực hiện phạt ném trong lãnh thổ của Katowice.
Phạt ném cho Legia Warszawa tại Sân vận động Thành phố của Marshal Jozef Pilsudski.
Phạt ném cho Katowice ở phần sân của Legia Warszawa.
Kacper Lukasiak (Katowice) có cú đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực bị cản phá.
Phạt góc được trao cho Katowice.
Adrian Blad của Katowice có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Thành phố của Marshal Jozef Pilsudski. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Vahan Bichakhchyan của Legia Warszawa có cú sút nhưng không thành công.
Tại Warsaw, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Damian Kos đã ra hiệu cho một quả đá phạt cho Legia Warszawa.
Katowice đã được trao một quả phạt góc bởi Damian Kos.
Quả phạt góc được trao cho Katowice.
Quả ném biên cho Legia Warszawa ở phần sân nhà của họ.
Bóng đã ra ngoài sân và sẽ có quả phát bóng từ khung thành của Katowice.
Đường chuyền bằng đầu của Jean-Pierre Nsame đã đi chệch mục tiêu cho Legia Warszawa.
Đá phạt cho Legia Warszawa ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Katowice được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Legia Warszawa đẩy lên phía trước qua Claude Goncalves, cú dứt điểm của anh về phía khung thành đã bị cản phá.
Liệu Legia Warszawa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Katowice không?
Damian Kos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Katowice ở phần sân nhà.
Legia Warszawa được trao phạt trực tiếp ở nửa sân của họ.
Katowice được trao ném biên ở nửa sân của họ.
Phạt trực tiếp cho Katowice.
Legia Warszawa có một quả phát bóng.
Phạt trực tiếp cho Katowice ở nửa sân của Legia Warszawa.
Phát bóng cho Legia Warszawa tại Sân vận động Thành phố của Thống chế Jozef Pilsudski.
Mateusz Kowalczyk có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Katowice.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Warsaw.
Ném biên cho Legia Warszawa.
Damian Kos trao cho đội khách một quả ném biên.
Damian Kos ra hiệu cho đội Katowice thực hiện quả ném biên ở phần sân của Legia Warszawa.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Legia Warszawa vs GKS Katowice
Legia Warszawa (4-3-3): Kacper Tobiasz (1), Pawel Wszolek (7), Radovan Pankov (12), Artur Jedrzejczyk (55), Ruben Vinagre (19), Bartosz Kapustka (67), Marco Burch (4), Claude Goncalves (5), Vahan Bichakhchyan (21), Jean-Pierre Nsame (18), Migouel Alfarela (9)
GKS Katowice (3-4-3): Dawid Kudla (1), Alan Czerwinski (30), Arkadiusz Jedrych (4), Märten Kuusk (2), Marcin Wasielewski (23), Kacper Lukasiak (19), Mateusz Kowalczyk (77), Borja Galan Gonzalez (8), Adrian Blad (11), Maciej Rosolek (7), Bartosz Nowak (27)
Thay người | |||
58’ | Migouel Alfarela Ryoya Morishita | 62’ | Maciej Rosolek Adam Zrelak |
69’ | Claude Goncalves Arkadiusz Reca | 83’ | Adrian Blad Marcel Wedrychowski |
69’ | Vahan Bichakhchyan Petar Stojanović | ||
85’ | Jean Pierre Nsame Ilia Shkurin | ||
85’ | Ruben Vinagre Wojciech Urbanski |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Kobylak | Rafal Straczek | ||
Steve Kapuadi | Lukas Klemenz | ||
Rafal Augustyniak | Jakub Lukowski | ||
Patryk Kun | Sebastian Milewski | ||
Ryoya Morishita | Aleksander Paluszek | ||
Arkadiusz Reca | Filip Rejczyk | ||
Ilia Shkurin | Aleksander Buksa | ||
Petar Stojanović | Marcel Wedrychowski | ||
Wojciech Urbanski | Adam Zrelak | ||
Jakub Zewlakow | Konrad Gruszkowski | ||
Jan Ziolkowski |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Legia Warszawa
Thành tích gần đây GKS Katowice
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 1 | 3 | 9 | 22 | B T T H T | |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | H T H H T | |
3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T T H B | |
4 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T T H T B |
5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T | |
7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B | |
8 | | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B B T H T |
9 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H H T T | |
10 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
11 | | 11 | 4 | 1 | 6 | 2 | 13 | B T B B T |
12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T | |
13 | 11 | 3 | 3 | 5 | -8 | 12 | T B H B T | |
14 | 10 | 2 | 5 | 3 | -5 | 11 | T H H H B | |
15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
16 | 11 | 2 | 2 | 7 | -11 | 8 | T B B H B | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | H H B T B | |
18 | 11 | 3 | 3 | 5 | -7 | 7 | B T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại