Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Brenden Aaronson 3 | |
Joe Rodon (Kiến tạo: Sean Longstaff) 15 | |
Callum Wilson (Thay: Oliver Scarles) 25 | |
Crysencio Summerville 40 | |
James Justin (Thay: Gabriel Gudmundsson) 44 | |
Jack Harrison (Thay: Noah Okafor) 46 | |
Lucas Paqueta 55 | |
Freddie Potts (Thay: Andy Irving) 64 | |
Mateus Fernandes (Thay: Tomas Soucek) 65 | |
Ilia Gruev (Thay: Ao Tanaka) 72 | |
Ilia Gruev 76 | |
Soungoutou Magassa (Thay: Crysencio Summerville) 79 | |
Kyle Walker-Peters (Thay: Aaron Wan-Bissaka) 79 | |
Lucas Perri 84 | |
Daniel James (Thay: Brenden Aaronson) 87 | |
Lukas Nmecha (Thay: Dominic Calvert-Lewin) 87 | |
Mateus Fernandes (Kiến tạo: Jarrod Bowen) 90 | |
Jean-Clair Todibo 90+2' | |
James Justin 90+3' |
Thống kê trận đấu Leeds United vs West Ham


Diễn biến Leeds United vs West Ham
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leeds: 41%, West Ham: 59%.
West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Max Kilman thắng trong pha tranh chấp trên không với Lukas Nmecha.
Lucas Paqueta bị phạt vì đẩy James Justin.
Ethan Ampadu từ Leeds cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Sean Longstaff từ Leeds cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Thẻ vàng cho James Justin.
Một pha vào bóng liều lĩnh. James Justin phạm lỗi thô bạo với Kyle Walker-Peters.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Jean-Clair Todibo, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Jean-Clair Todibo từ West Ham đã đi quá xa khi kéo ngã Lukas Nmecha.
Lucas Perri từ Leeds cản phá một đường chuyền nhắm vào vòng cấm.
Jayden Bogle từ Leeds cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
James Justin từ Leeds cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kyle Walker-Peters đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Jarrod Bowen đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Mateus Fernandes từ West Ham đánh đầu ghi bàn!
Đường chuyền của Jarrod Bowen từ West Ham đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Thống kê kiểm soát bóng: Leeds: 42%, West Ham: 58%.
Đội hình xuất phát Leeds United vs West Ham
Leeds United (4-3-3): Lucas Perri (1), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Jaka Bijol (15), Gabriel Gudmundsson (3), Sean Longstaff (8), Ethan Ampadu (4), Brenden Aaronson (11), Dominic Calvert-Lewin (9), Noah Okafor (19)
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Aaron Wan-Bissaka (29), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (3), Malick Diouf (12), Tomáš Souček (28), Andy Irving (39), Oliver Scarles (30), Lucas Paquetá (10), Crysencio Summerville (7), Jarrod Bowen (20)


| Thay người | |||
| 44’ | Gabriel Gudmundsson James Justin | 25’ | Oliver Scarles Callum Wilson |
| 46’ | Noah Okafor Jack Harrison | 64’ | Andy Irving Freddie Potts |
| 72’ | Ao Tanaka Ilia Gruev | 65’ | Tomas Soucek Mateus Fernandes |
| 87’ | Brenden Aaronson Daniel James | 79’ | Aaron Wan-Bissaka Kyle Walker-Peters |
| 87’ | Dominic Calvert-Lewin Lukas Nmecha | 79’ | Crysencio Summerville Soungoutou Magassa |
| Cầu thủ dự bị | |||
Pascal Struijk | Kyle Walker-Peters | ||
Karl Darlow | Guido Rodríguez | ||
James Justin | Mads Hermansen | ||
Daniel James | Igor | ||
Anton Stach | Mateus Fernandes | ||
Ilia Gruev | Soungoutou Magassa | ||
Joël Piroe | Freddie Potts | ||
Lukas Nmecha | Callum Wilson | ||
Jack Harrison | Callum Marshall | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Wilfried Gnonto Chấn thương bắp chân | Konstantinos Mavropanos Chấn thương đùi | ||
Harry Gray Chấn thương hông | James Ward-Prowse Không xác định | ||
George Earthy Va chạm | |||
Niclas Füllkrug Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leeds United vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leeds United
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 18 | 30 | T T H T H | |
| 2 | 13 | 8 | 1 | 4 | 15 | 25 | B T T B T | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 12 | 24 | B T T T H | |
| 4 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T B T T T | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | B T H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T H H B T | |
| 8 | 13 | 7 | 0 | 6 | 0 | 21 | B T B B T | |
| 9 | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H T B | |
| 10 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 13 | 5 | 4 | 4 | -2 | 19 | T B B H B | |
| 12 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | T B H B B | |
| 13 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T B B T T | |
| 14 | 13 | 5 | 3 | 5 | -3 | 18 | B H T T B | |
| 15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B T B T T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -9 | 12 | B H T T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B T T H B | |
| 18 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | T B B B B | |
| 19 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B B B | |
| 20 | 13 | 0 | 2 | 11 | -21 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
