Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mohammed Kudus 22 | |
![]() Mathys Tel (Kiến tạo: Mohammed Kudus) 23 | |
![]() Noah Okafor 34 | |
![]() Joao Palhinha 41 | |
![]() Ethan Ampadu 52 | |
![]() Mohammed Kudus 57 | |
![]() Noah Okafor 64 | |
![]() Cristian Romero 64 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Brenden Aaronson) 67 | |
![]() Ao Tanaka (Thay: Anton Stach) 67 | |
![]() Richarlison (Thay: Mathys Tel) 73 | |
![]() Pape Sarr (Thay: Xavi Simons) 74 | |
![]() Lukas Nmecha (Thay: Gabriel Gudmundsson) 79 | |
![]() Joel Piroe (Thay: Noah Okafor) 79 | |
![]() Kevin Danso (Thay: Wilson Odobert) 85 | |
![]() James Justin (Thay: Jayden Bogle) 89 | |
![]() Brennan Johnson (Thay: Mohammed Kudus) 90 |
Thống kê trận đấu Leeds United vs Tottenham


Diễn biến Leeds United vs Tottenham
Kiểm soát bóng: Leeds: 56%, Tottenham: 44%.
Phát bóng lên cho Leeds.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Leeds đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Guglielmo Vicario bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Rodrigo Bentancur từ Tottenham cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Joao Palhinha từ Tottenham cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Sean Longstaff thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Kiểm soát bóng: Leeds: 56%, Tottenham: 44%.
Destiny Udogie thành công trong việc chặn cú sút
Pascal Struijk từ Leeds đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị chặn lại.
Sean Longstaff từ Leeds thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Guglielmo Vicario thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Destiny Udogie giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nỗ lực tốt từ Joel Piroe khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá
Dominic Calvert-Lewin tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Tottenham.
Đội hình xuất phát Leeds United vs Tottenham
Leeds United (4-2-3-1): Karl Darlow (26), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Gabriel Gudmundsson (3), Ethan Ampadu (4), Sean Longstaff (8), Brenden Aaronson (11), Anton Stach (18), Noah Okafor (19), Dominic Calvert-Lewin (9)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), João Palhinha (6), Rodrigo Bentancur (30), Mohammed Kudus (20), Xavi Simons (7), Wilson Odobert (28), Mathys Tel (11)


Thay người | |||
67’ | Anton Stach Ao Tanaka | 73’ | Mathys Tel Richarlison |
67’ | Brenden Aaronson Jack Harrison | 74’ | Xavi Simons Pape Matar Sarr |
79’ | Noah Okafor Joël Piroe | 85’ | Wilson Odobert Kevin Danso |
79’ | Gabriel Gudmundsson Lukas Nmecha | 90’ | Mohammed Kudus Brennan Johnson |
89’ | Jayden Bogle James Justin |
Cầu thủ dự bị | |||
Illan Meslier | Antonin Kinsky | ||
Jaka Bijol | Kevin Danso | ||
Sebastiaan Bornauw | Djed Spence | ||
James Justin | Ben Davies | ||
Ao Tanaka | Archie Gray | ||
Ilia Gruev | Pape Matar Sarr | ||
Joël Piroe | Brennan Johnson | ||
Lukas Nmecha | Richarlison | ||
Jack Harrison | Lucas Bergvall |
Tình hình lực lượng | |||
Lucas Perri Chấn thương cơ | Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | ||
Daniel James Chấn thương mắt cá | Kota Takai Chấn thương bàn chân | ||
Harry Gray Chấn thương hông | Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | ||
Wilfried Gnonto Chấn thương bắp chân | James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | ||
Yves Bissouma Chấn thương đầu gối | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
Randal Kolo Muani Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leeds United vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leeds United
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
5 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại