Số khán giả hôm nay là 36727.
![]() Nick Pope 36 | |
![]() Wilfried Gnonto 40 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Jacob Ramsey) 46 | |
![]() Brenden Aaronson (Thay: Daniel James) 60 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Wilfried Gnonto) 60 | |
![]() Lewis Hall (Thay: Kieran Trippier) 61 | |
![]() Anthony Elanga (Thay: Jacob Murphy) 62 | |
![]() Harvey Barnes (Thay: Sven Botman) 69 | |
![]() Dominic Calvert-Lewin (Thay: Lukas Nmecha) 70 | |
![]() Sebastiaan Bornauw (Thay: Gabriel Gudmundsson) 80 | |
![]() James Justin (Thay: Gabriel Gudmundsson) 80 |
Thống kê trận đấu Leeds United vs Newcastle


Diễn biến Leeds United vs Newcastle
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Leeds: 43%, Newcastle: 57%.
Daniel Burn thắng trong pha không chiến với Dominic Calvert-Lewin.
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nick Pope bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Leeds thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Leeds: 44%, Newcastle: 56%.
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nick Pope bắt gọn bóng khi anh lao ra và bắt bóng.
Jack Harrison từ Leeds thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Lewis Miley giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Leeds đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valentino Livramento có thể khiến đội nhà phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Bruno Guimaraes bị phạt vì đẩy Jack Harrison.
Joe Rodon thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Harvey Barnes bị chặn lại.
Anton Stach từ Leeds cắt được một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Leeds United vs Newcastle
Leeds United (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Gabriel Gudmundsson (3), Sean Longstaff (8), Ilia Gruev (44), Daniel James (7), Anton Stach (18), Wilfried Gnonto (29), Lukas Nmecha (14)
Newcastle (5-3-2): Nick Pope (1), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Jacob Ramsey (41), Sandro Tonali (8), William Osula (18), Jacob Murphy (23)


Thay người | |||
60’ | Daniel James Brenden Aaronson | 46’ | Jacob Ramsey Lewis Miley |
60’ | Wilfried Gnonto Jack Harrison | 61’ | Kieran Trippier Lewis Hall |
70’ | Lukas Nmecha Dominic Calvert-Lewin | 62’ | Jacob Murphy Anthony Elanga |
80’ | Gabriel Gudmundsson James Justin | 69’ | Sven Botman Harvey Barnes |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah Okafor | Aaron Ramsdale | ||
Karl Darlow | Lewis Hall | ||
Jaka Bijol | Jamaal Lascelles | ||
Sebastiaan Bornauw | Malick Thiaw | ||
James Justin | Emil Krafth | ||
Brenden Aaronson | Joe Willock | ||
Dominic Calvert-Lewin | Harvey Barnes | ||
Joël Piroe | Lewis Miley | ||
Jack Harrison | Anthony Elanga |
Tình hình lực lượng | |||
Ethan Ampadu Không xác định | Joelinton Chấn thương háng | ||
Ao Tanaka Không xác định | Anthony Gordon Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Alexander Isak Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leeds United vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leeds United
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại