Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Leeds United vs Crystal Palace hôm nay 09-04-2023
Giải Premier League - CN, 09/4
Kết thúc



![]() Patrick Bamford (Kiến tạo: Brenden Aaronson) 21 | |
![]() Junior Firpo 44 | |
![]() Marc Guehi (Kiến tạo: Jeffrey Schlupp) 45+1' | |
![]() Joel Ward 50 | |
![]() Jordan Ayew (Kiến tạo: Michael Olise) 53 | |
![]() Eberechi Eze (Kiến tạo: Michael Olise) 55 | |
![]() Rodrigo (Thay: Luis Sinisterra) 60 | |
![]() Wilfried Gnonto (Thay: Brenden Aaronson) 60 | |
![]() Rasmus Kristensen (Thay: Junior Firpo) 60 | |
![]() Odsonne Edouard (Kiến tạo: Michael Olise) 69 | |
![]() Will Hughes (Thay: Odsonne Edouard) 74 | |
![]() Jordan Ayew (Kiến tạo: Will Hughes) 77 | |
![]() Georginio Rutter (Thay: Patrick Bamford) 79 | |
![]() James McArthur (Thay: Jeffrey Schlupp) 80 | |
![]() Luka Milivojevic (Thay: Cheick Oumar Doucoure) 80 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Thay: Jordan Ayew) 80 | |
![]() Weston McKennie 86 | |
![]() Nathaniel Clyne (Thay: Joel Ward) 87 | |
![]() Wilfried Gnonto 90+1' |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Leeds: 50%, Crystal Palace: 50%.
Trò chơi được khởi động lại.
Weston McKennie bị thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jean-Philippe Mateta bị phạt vì đẩy Jack Harrison.
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Wilfried Gnonto của Leeds vấp phải James McArthur
Luke Ayling thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Crystal Palace được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Georginio Rutter thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Thẻ vàng cho Wilfried Gnonto.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Wilfried Gnonto của Leeds vấp phải Michael Olise
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Tyrick Mitchell của Crystal Palace chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Leeds: 50%, Crystal Palace: 50%.
Leeds được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rasmus Nissen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Luke Ayling (2), Robin Koch (5), Pascal Struijk (21), Junior Firpo (3), Weston McKennie (28), Marc Roca (8), Jack Harrison (11), Brenden Aaronson (7), Luis Sinisterra (23), Patrick Bamford (9)
Crystal Palace (4-3-3): Sam Johnstone (21), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Eberechi Eze (10), Cheick Oumar Doucoure (28), Jeffrey Schlupp (15), Michael Olise (7), Odsonne Edouard (22), Jordan Ayew (9)
Thay người | |||
60’ | Junior Firpo Rasmus Kristensen | 74’ | Odsonne Edouard Will Hughes |
60’ | Luis Sinisterra Rodrigo | 80’ | Cheick Oumar Doucoure Luka Milivojevic |
60’ | Brenden Aaronson Wilfried Gnonto | 80’ | Jeffrey Schlupp James McArthur |
79’ | Patrick Bamford Georginio Rutter | 80’ | Jordan Ayew Jean-Philippe Mateta |
87’ | Joel Ward Nathaniel Clyne |
Cầu thủ dự bị | |||
Joel Robles | Joe Whitworth | ||
Liam Cooper | James Tomkins | ||
Rasmus Kristensen | Nathaniel Clyne | ||
Adam Forshaw | Luka Milivojevic | ||
Crysencio Summerville | Albert Sambi Lokonga | ||
Rodrigo | James McArthur | ||
Georginio Rutter | Will Hughes | ||
Wilfried Gnonto | Jairo Riedewald | ||
Sam Greenwood | Jean-Philippe Mateta |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |