Daniel Pacheco rời sân và được thay thế bởi Nemanja Mijuskovic.
- Kacper Sezonienko
29 - Kacper Sezonienko
58 - Bogdan Vyunnyk (Thay: Aleksandar Cirkovic)
83
- Marcin Kaminski
49 - Wiktor Nowak
51 - Iban Salvador
58 - Quentin Lecoeuche (Thay: Bojan Nastic)
61 - Krystian Pomorski (Thay: Iban Salvador)
62 - Kevin Custovic (Thay: Matchoi)
62 - Juric, Deni
67 - Deni Juric
67 - Lukasz Sekulski (Thay: Deni Juric)
74 - Nemanja Mijuskovic (Thay: Daniel Pacheco)
83
Thống kê trận đấu Lechia Gdansk vs Wisla Plock
Diễn biến Lechia Gdansk vs Wisla Plock
Tất cả (57)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Aleksandar Cirkovic rời sân và được thay thế bởi Bogdan Vyunnyk.
Deni Juric rời sân và anh được thay thế bởi Lukasz Sekulski.
Thẻ vàng cho Deni Juric.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Matchoi rời sân và được thay thế bởi Kevin Custovic.
Iban Salvador rời sân và được thay thế bởi Krystian Pomorski.
Bojan Nastic rời sân và được thay thế bởi Quentin Lecoeuche.
Thẻ vàng cho Iban Salvador.
Thẻ vàng cho Kacper Sezonienko.
Thẻ vàng cho Iban Salvador.
Thẻ vàng cho Kacper Sezonienko.
Thẻ vàng cho Wiktor Nowak.
V À A A O O O - Marcin Kaminski đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Tomas Bobcek đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kacper Sezonienko đã ghi bàn!
V À A A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Kacper Sezonienko.
Lechia Gdansk sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Wisla Plock.
Lechia Gdansk được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Wisla Plock ở phần sân của họ.
Tại Stadion Energa Gdansk, Lechia Gdansk bị phạt vì việt vị.
Mateusz Piszczelok chỉ định một quả ném biên cho Lechia Gdansk ở phần sân của Wisla Plock.
Liệu Wisla Plock có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Lechia Gdansk không?
Ném biên cho Wisla Plock.
Marcus Haglind Sangre đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Gdansk.
Iban Salvador của Wisla Plock đã đứng dậy trở lại tại Stadion Energa Gdansk.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Iban Salvador của Wisla Plock, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Marcus Haglind Sangre đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài khoảnh khắc.
Lechia Gdansk đã được trao một quả phạt góc bởi Mateusz Piszczelok.
Tại Gdansk, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Phạt góc được trao cho Wisla Plock.
Lechia Gdansk có một quả phát bóng lên.
Iban Salvador của Wisla Plock có cú sút, nhưng không trúng mục tiêu.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Wisla Plock.
Lechia Gdansk đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Bartlomiej Kludka lại đi chệch khung thành.
Lechia Gdansk được hưởng một quả phạt góc do Mateusz Piszczelok trao.
Aleksandar Cirkovich của Lechia Gdansk có cú sút vào khung thành tại Stadion Energa Gdansk. Nhưng nỗ lực không thành công.
Mateusz Piszczelok trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Mateusz Piszczelok ra hiệu cho một quả ném biên cho Wisla Plock, gần khu vực của Lechia Gdansk.
Ném biên cho Wisla Plock tại Stadion Energa Gdansk.
Ném biên cho Lechia Gdansk ở phần sân của Wisla Plock.
Ném biên cho Wisla Plock ở phần sân nhà.
Mateusz Piszczelok trao cho đội khách một quả ném biên.
Đá phạt cho Wisla Plock ở phần sân nhà.
Mateusz Piszczelok ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lechia Gdansk.
Ném biên cho Wisla Plock tại Stadion Energa Gdansk.
Bóng an toàn khi Wisla Plock được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Iban Salvador của Wisla Plock có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tại Stadion Energa Gdansk đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Iban Salvador, người đang bị chấn thương.
Mateusz Piszczelok ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lechia Gdansk ở phần sân của họ.
Lechia Gdansk được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Lechia Gdansk.
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Lechia Gdansk vs Wisla Plock
Lechia Gdansk (4-2-3-1): Alex Paulsen (18), Bartlomiej Kludka (2), Maksym Diachuk (15), Matej Rodin (80), Matus Vojtko (27), Rifet Kapic (10), Tomasz Neugebauer (99), Kacper Sezonienko (79), Dawid Kurminowski (90), Aleksandar Cirkovich (8), Tomas Bobcek (89)
Wisla Plock (3-5-2): Rafal Leszczynski (12), Marcus Haglind Sangre (4), Marcin Kaminski (35), Andrias Edmundsson (19), Zan Rogelj (21), Dominik Kun (14), Dani Pacheco (8), Matchoi Djaló (17), Bojan Nastic (5), Iban Salvador (66), Deni Juric (99)
| Thay người | |||
| 83’ | Aleksandar Cirkovic Bogdan V'Yunnik | 61’ | Bojan Nastic Quentin Lecoeuche |
| 62’ | Matchoi Kevin Custovic | ||
| 62’ | Iban Salvador Krystian Pomorski | ||
| 74’ | Deni Juric Lukasz Sekulski | ||
| 83’ | Daniel Pacheco Nemanja Mijuskovic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Szymon Weirauch | Stanislaw Pruszkowski | ||
Elias Olsson | Quentin Lecoeuche | ||
Bujar Pllana | Sandro Kalandadze | ||
Bogdan V'Yunnik | Nemanja Mijuskovic | ||
Michal Glogowski | Filip Zajac | ||
Bartosz Brzek | Tomas Tavares | ||
Tomasz Wojtowicz | Kevin Custovic | ||
Mohamed Awad Alla | Fabian Hiszpanski | ||
Bartosz Szczepankiewicz | Wiktor Nowak | ||
Krystian Pomorski | |||
Lukasz Sekulski | |||
Oskar Tomczyk | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Thành tích gần đây Wisla Plock
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 9 | 3 | 5 | 8 | 30 | T T B H B | |
| 2 | 15 | 8 | 4 | 3 | 9 | 28 | T B B T H | |
| 3 | 16 | 7 | 7 | 2 | 9 | 28 | H T H H H | |
| 4 | 16 | 8 | 2 | 6 | 3 | 26 | T T T B T | |
| 5 | | 17 | 7 | 4 | 6 | 5 | 25 | H T T B T |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | B H B B T | |
| 7 | 16 | 6 | 7 | 3 | 3 | 25 | H H B T H | |
| 8 | | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B H B T B |
| 9 | | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | H H T B H |
| 10 | | 17 | 6 | 2 | 9 | -1 | 20 | B H B B T |
| 11 | 17 | 6 | 2 | 9 | -4 | 20 | T B B T B | |
| 12 | 16 | 6 | 2 | 8 | -4 | 20 | T T T B T | |
| 13 | 15 | 4 | 7 | 4 | -4 | 19 | B T H H T | |
| 14 | 15 | 4 | 6 | 5 | 1 | 18 | B H H B H | |
| 15 | 17 | 5 | 3 | 9 | -18 | 18 | T B T B B | |
| 16 | 17 | 6 | 4 | 7 | -3 | 17 | B B T H T | |
| 17 | 17 | 4 | 4 | 9 | -12 | 16 | H B T T B | |
| 18 | 15 | 3 | 5 | 7 | -3 | 14 | B H T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại