Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
- Bujar Pllana
41 - Maksym Khlan
45+3' - Rifet Kapic (Kiến tạo: Camilo Mena)
59 - Dominik Pila
80 - Dominik Pila (Thay: Tomasz Wojtowicz)
80 - Dominik Pila (Thay: Maksym Khlan)
80 - Kacper Sezonienko (Thay: Bogdan Vyunnyk)
81 - Milosz Kalahur (Thay: Conrado Buchanelli)
88 - Kalle Wendt (Thay: Anton Tsarenko)
88
- Matej Rodin (Thay: Kamil Pestka)
23 - Jonatan Braut Brunes (Thay: Lazaros Lamprou)
52 - Gustav Berggren
68 - Jonatan Braut Brunes
84 - Dawid Drachal (Thay: Erick Otieno)
84 - Ivi Lopez (Thay: Adriano)
84 - Patryk Makuch (Kiến tạo: Dawid Drachal)
87 - Jonatan Braut Brunes (Kiến tạo: Gustav Berggren)
90
Thống kê trận đấu Lechia Gdansk vs Rakow Czestochowa
Diễn biến Lechia Gdansk vs Rakow Czestochowa
Tất cả (22)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Gustav Berggren đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jonatan Braut Brunes ghi bàn!
Anton Tsarenko rời sân và được thay thế bởi Kalle Wendt.
Conrado Buchanelli rời sân và được thay thế bởi Milosz Kalahur.
Dawid Drachal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Patryk Makuch ghi bàn!
Thẻ vàng cho Jonatan Braut Brunes.
Adriano rời sân và được thay thế bởi Ivi Lopez.
Erick Otieno rời sân và được thay thế bởi Dawid Drachal.
Bogdan Vyunnyk rời sân và được thay thế bởi Kacper Sezonienko.
Maksym Khlan rời sân và được thay thế bởi Dominik Pila.
Thẻ vàng cho Gustav Berggren.
Camilo Mena đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rifet Kapic ghi bàn!
Lazaros Lamprou rời sân và được thay thế bởi Jonatan Braut Brunes.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Maksym Khlan.
Thẻ vàng cho Bujar Pllana.
Kamil Pestka rời sân và được thay thế bởi Matej Rodin.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Lechia Gdansk vs Rakow Czestochowa
Lechia Gdansk (4-1-4-1): Szymon Weirauch (1), Tomasz Wojtowicz (33), Bujar Pllana (44), Elias Olsson (3), Conrado Buchanelli (20), Ivan Zhelizko (5), Camilo Mena (7), Rifet Kapic (8), Anton Tsarenko (17), Maksym Khlan (30), Bogdan V'Yunnik (9)
Rakow Czestochowa (3-4-2-1): Kacper Trelowski (1), Fran Tudor (7), Efstratios Svarnas (4), Kamil Pestka (33), Jean Carlos Silva (20), Erick Otieno (26), Gustav Berggren (5), Vladyslav Kochergin (30), Lazaros Lamprou (97), Adriano (84), Patryk Makuch (9)
Thay người | |||
80’ | Maksym Khlan Dominik Pila | 23’ | Kamil Pestka Matej Rodin |
81’ | Bogdan Vyunnyk Kacper Sezonienko | 52’ | Lazaros Lamprou Jonatan Braut Brunes |
88’ | Conrado Buchanelli Milosz Kalahur | 84’ | Adriano Ivi |
88’ | Anton Tsarenko Kalle Wendt | 84’ | Erick Otieno Dawid Drachal |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Pila | Jakub Myszor | ||
Andrei Chindris | Dusan Kuciak | ||
Loup Diwan Gueho | Milan Rundic | ||
Milosz Kalahur | Ben Lederman | ||
Sergiy Buletsa | Ivi | ||
Kalle Wendt | Jonatan Braut Brunes | ||
Kacper Sezonienko | Dawid Drachal | ||
Bogdan Sarnavskyi | Peter Barath | ||
Matej Rodin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Thành tích gần đây Rakow Czestochowa
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 34 | 22 | 4 | 8 | 37 | 70 | H T T H T | |
2 | 34 | 20 | 9 | 5 | 28 | 69 | T T B H T | |
3 | 34 | 17 | 10 | 7 | 14 | 61 | B H T H H | |
4 | 34 | 17 | 7 | 10 | 19 | 58 | T B T H H | |
5 | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | T B T B H | |
6 | 34 | 14 | 9 | 11 | 5 | 51 | T B B T T | |
7 | 34 | 14 | 7 | 13 | -11 | 49 | B B B T T | |
8 | 34 | 14 | 7 | 13 | 2 | 49 | B B T H T | |
9 | 34 | 13 | 8 | 13 | 4 | 47 | H H T B H | |
10 | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | B H T T B | |
11 | | 34 | 11 | 12 | 11 | -8 | 45 | T T B H H |
12 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -4 | 41 | H H T H B |
13 | | 34 | 11 | 7 | 16 | -11 | 40 | H B B T B |
14 | 34 | 10 | 7 | 17 | -15 | 37 | T T T H B | |
15 | | 34 | 10 | 6 | 18 | -18 | 36 | H B T B B |
16 | 34 | 7 | 10 | 17 | -17 | 31 | H B T H H | |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -15 | 30 | B T B H H | |
18 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại