Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Mikael Ishak (Kiến tạo: Luis Palma)
51 - Luis Palma (Kiến tạo: Pablo Rodriguez)
60 - Filip Jagiello
63 - Timothy Noor Ouma (Thay: Antoni Kozubal)
63 - Joao Moutinho (Thay: Michal Gurgul)
76 - Leo Bengtsson (Thay: Taofeek Ismaheel)
76 - Kornel Lisman (Thay: Luis Palma)
82 - Yannick Agnero (Thay: Pablo Rodriguez)
82 - Leo Bengtsson (Kiến tạo: Filip Jagiello)
89
- Kamil Grosicki
15 - Hussein Ali (Thay: Musa Juwara)
69 - Paul Mukairu (Thay: Kamil Grosicki)
76 - Kacper Smolinski (Thay: Dimitrios Keramitsis)
76 - Jose Pozo (Thay: Sam Greenwood)
90 - Kacper Kostorz (Thay: Rajmund Molnar)
90 - Paul Mukairu (Kiến tạo: Jose Pozo)
90+1'
Thống kê trận đấu Lech Poznan vs Pogon Szczecin
Diễn biến Lech Poznan vs Pogon Szczecin
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rajmund Molnar rời sân và anh được thay thế bởi Kacper Kostorz.
Sam Greenwood rời sân và anh được thay thế bởi Jose Pozo.
Jose Pozo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Paul Mukairu ghi bàn!
Filip Jagiello đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Leo Bengtsson ghi bàn!
Pablo Rodriguez rời sân và anh được thay thế bởi Yannick Agnero.
Luis Palma rời sân và anh được thay thế bởi Kornel Lisman.
Taofeek Ismaheel rời sân và anh được thay thế bởi Leo Bengtsson.
Michal Gurgul rời sân và anh được thay thế bởi Joao Moutinho.
Dimitrios Keramitsis rời sân và anh được thay thế bởi Kacper Smolinski.
Kamil Grosicki rời sân và anh được thay thế bởi Paul Mukairu.
Musa Juwara rời sân và được thay thế bởi Hussein Ali.
Antoni Kozubal rời sân và được thay thế bởi Timothy Noor Ouma.
Thẻ vàng cho Filip Jagiello.
Pablo Rodriguez đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Luis Palma đã ghi bàn!
Luis Palma đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mikael Ishak đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Kamil Grosicki đã ghi bàn!
Pablo Rodriguez có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Lech Poznan.
Liệu Lech Poznan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Pogon Szczecin?
Wojciech Myc ra hiệu cho Lech Poznan hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Pogon Szczecin có một quả phát bóng.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Lech Poznan được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Pablo Rodriguez của Lech Poznan bị thổi phạt việt vị tại sân vận động Poznan.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Lech Poznan vs Pogon Szczecin
Lech Poznan (4-4-2): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Alex Douglas (3), Antonio Milic (16), Michal Gurgul (15), Taofeek Ismaheel (88), Antoni Kozubal (43), Filip Jagiello (24), Luis Palma (77), Pablo Rodriguez (99), Mikael Ishak (9)
Pogon Szczecin (4-2-2-2): Valentin Cojocaru (77), Linus Wahlqvist (28), Dimitrios Keramitsis (13), Marian Huja (2), Leonardo Koutris (32), Fredrik Ulvestad (8), Mor Ndiaye (19), Musa Juwara (7), Sam Greenwood (90), Rajmund Molnar (9), Kamil Grosicki (11)
Thay người | |||
63’ | Antoni Kozubal Timothy Ouma | 69’ | Musa Juwara Hussein Ali |
76’ | Michal Gurgul Joao Moutinho | 76’ | Dimitrios Keramitsis Kacper Smolinski |
76’ | Taofeek Ismaheel Leo Bengtsson | 76’ | Kamil Grosicki Paul Mukairu |
82’ | Pablo Rodriguez Yannick Agnero | 90’ | Sam Greenwood José Pozo |
82’ | Luis Palma Kornel Lisman | 90’ | Rajmund Molnar Kacper Kostorz |
Cầu thủ dự bị | |||
Krzysztof Bakowski | Krzysztof Kaminski | ||
Joao Moutinho | Rafal Jakubowski | ||
Timothy Ouma | Hussein Ali | ||
Yannick Agnero | Jakub Lis | ||
Leo Bengtsson | Jan Bieganski | ||
Bryan Fiabema | Maciej Wojciechowski | ||
Robert Gumny | José Pozo | ||
Gisli Gottskalk Thordarson | Kacper Smolinski | ||
Wojciech Monka | Paul Mukairu | ||
Kornel Lisman | Kacper Kostorz | ||
Mateusz Skrzypczak |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lech Poznan
Thành tích gần đây Pogon Szczecin
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 3 | 1 | 10 | 24 | T H H T T | |
2 | 12 | 7 | 2 | 3 | 9 | 23 | T T H T H | |
3 | 11 | 6 | 3 | 2 | 8 | 21 | T T H B T | |
4 | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | B B H H T | |
5 | | 12 | 5 | 4 | 3 | 5 | 19 | T H T B H |
6 | 11 | 5 | 4 | 2 | 2 | 19 | T H H T H | |
7 | | 11 | 4 | 4 | 3 | 7 | 16 | T H T B T |
8 | | 12 | 5 | 1 | 6 | 3 | 16 | T B B T T |
9 | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | H H T B B | |
10 | | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 | B T H T B |
11 | 11 | 4 | 2 | 5 | -3 | 14 | H H T T B | |
12 | 12 | 4 | 2 | 6 | -4 | 14 | B B B T H | |
13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -12 | 12 | B H B T B | |
14 | 12 | 3 | 2 | 7 | -8 | 11 | B B H B T | |
15 | 11 | 2 | 5 | 4 | -8 | 11 | H H H B B | |
16 | 12 | 4 | 3 | 5 | -6 | 10 | T T B H T | |
17 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | H B B B B | |
18 | 10 | 1 | 4 | 5 | -4 | 7 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại