Số lượng khán giả hôm nay là 26219.
![]() Tiago Gabriel (Kiến tạo: Riccardo Sottil) 5 | |
![]() Tiago Gabriel 20 | |
![]() Lassana Coulibaly 26 | |
![]() Andrea Belotti (Kiến tạo: Marco Palestra) 33 | |
![]() Sebastiano Esposito 45+1' | |
![]() Sebastiano Esposito 45+3' | |
![]() Corrie Ndaba (Thay: Antonino Gallo) 46 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Alex Sala) 46 | |
![]() Matteo Prati 58 | |
![]() Alessandro Deiola 60 | |
![]() Gianluca Gaetano (Thay: Sebastiano Esposito) 60 | |
![]() Mattia Felici (Thay: Matteo Prati) 60 | |
![]() Matteo Prati 60 | |
![]() Tete Morente (Thay: Riccardo Sottil) 61 | |
![]() (Pen) Andrea Belotti 71 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Andrea Belotti) 73 | |
![]() Gabriele Zappa (Thay: Michel Ndary Adopo) 73 | |
![]() Francesco Camarda (Thay: Ylber Ramadani) 73 | |
![]() Francesco Camarda (Thay: Ylber Ramadani) 75 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Santiago Pierotti) 81 | |
![]() Luca Mazzitelli (Thay: Alessandro Deiola) 87 | |
![]() Adam Obert 89 |
Thống kê trận đấu Lecce vs Cagliari


Diễn biến Lecce vs Cagliari
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Cagliari đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lecce: 52%, Cagliari: 48%.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt khi Luca Mazzitelli của Cagliari phạm lỗi với Nikola Stulic.
Lecce bắt đầu một pha phản công.
Wladimiro Falcone bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kialonda Gaspar thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Cagliari bắt đầu một pha phản công.
Sebastiano Luperto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cagliari thực hiện quả phát bóng lên.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sebastiano Luperto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sebastiano Luperto của Cagliari cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Elia Caprile bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yerry Mina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lecce bắt đầu một pha phản công.
Mohamed Kaba thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Lecce vs Cagliari
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Owen Kouassi (21), Kialonda Gaspar (4), Tiago Gabriel (44), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Alex Sala (6), Santiago Pierotti (50), Nikola Stulic (9), Riccardo Sottil (23)
Cagliari (3-5-2): Elia Caprile (1), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Marco Palestra (2), Michel Adopo (8), Matteo Prati (16), Alessandro Deiola (14), Michael Folorunsho (90), Andrea Belotti (19), Sebastiano Esposito (94)


Thay người | |||
46’ | Antonino Gallo Corrie Ndaba | 60’ | Matteo Prati Mattia Felici |
46’ | Alex Sala Mohamed Kaba | 60’ | Sebastiano Esposito Gianluca Gaetano |
61’ | Riccardo Sottil Tete Morente | 73’ | Andrea Belotti Semih Kılıçsoy |
73’ | Ylber Ramadani Francesco Camarda | 73’ | Michel Ndary Adopo Gabriele Zappa |
81’ | Santiago Pierotti Konan N’Dri | 87’ | Alessandro Deiola Luca Mazzitelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Tete Morente | Semih Kılıçsoy | ||
Konan N’Dri | Gabriele Zappa | ||
Jamil Siebert | Giuseppe Ciocci | ||
Danilo Filipe Melo Veiga | Vincenzo Sarno | ||
Christian Fruchtl | Riyad Idrissi | ||
Jasper Samooja | Juan Rodriguez | ||
Corrie Ndaba | Alessandro Di Pardo | ||
Matias Ignacio | Zé Pedro | ||
Medon Berisha | Luca Mazzitelli | ||
Þórir Jóhann Helgason | Marko Rog | ||
Lameck Banda | Nicolo Cavuoti | ||
Mohamed Kaba | Mattia Felici | ||
Niko Kovac | Gennaro Borrelli | ||
Francesco Camarda | Leonardo Pavoletti | ||
Gianluca Gaetano |
Tình hình lực lượng | |||
Gaby Jean Chấn thương đầu gối | Zito André Sebastião Luvumbo Chấn thương đùi | ||
Balthazar Pierret Chấn thương đùi | |||
Hamza Rafia Không xác định | |||
Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại