Thứ Ba, 14/10/2025
Lassana Coulibaly
13
Thijs Dallinga
30
(Pen) Riccardo Orsolini
45
Danilo Veiga (Thay: Christ-Owen Kouassi)
46
Kialonda Gaspar
55
Ylber Ramadani
61
Federico Bernardeschi (Thay: Riccardo Orsolini)
62
Antonino Gallo
66
Francesco Camarda (Thay: Nikola Stulic)
66
Nicolo Cambiaghi (Thay: Jonathan Rowe)
68
Santiago Castro (Thay: Thijs Dallinga)
68
Jens Odgaard (Thay: Giovanni Fabbian)
68
Corrie Ndaba (Thay: Antonino Gallo)
69
Jens Odgaard (Kiến tạo: Emil Holm)
71
Lameck Banda (Thay: Tete Morente)
77
Konan N'Dri (Thay: Lassana Coulibaly)
77
Lorenzo De Silvestri (Thay: Emil Holm)
83
Federico Bernardeschi
89
Francesco Camarda (Kiến tạo: Medon Berisha)
90+4'
Francesco Camarda
90+5'

Thống kê trận đấu Lecce vs Bologna

số liệu thống kê
Lecce
Lecce
Bologna
Bologna
33 Kiểm soát bóng 67
13 Phạm lỗi 13
16 Ném biên 18
1 Việt vị 4
5 Chuyền dài 4
3 Phạt góc 9
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
5 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
8 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Lecce vs Bologna

Tất cả (273)
90+6'

Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 33%, Bologna: 67%.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ylber Ramadani của Lecce phạm lỗi với Jhon Lucumi.

90+6' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Francesco Camarda.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Francesco Camarda.

90+5' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Francesco Camarda.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Francesco Camarda.

90+5'

Kiểm soát bóng: Lecce: 33%, Bologna: 67%.

90+4'

Medon Berisha đã kiến tạo cho bàn thắng này.

90+4' V À A A O O O - Francesco Camarda từ Lecce đánh đầu ghi bàn!

V À A A O O O - Francesco Camarda từ Lecce đánh đầu ghi bàn!

90+4'

Medon Berisha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.

90+4'

Lorenzo De Silvestri giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Nicolo Cambiaghi chơi bóng bằng tay.

90+3'

Santiago Castro thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kialonda Gaspar của Lecce đá ngã Lukasz Skorupski.

90+2'

Nikola Moro của Bologna cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

Medon Berisha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.

90+1'

Lorenzo De Silvestri của Bologna cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+1'

Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90+1'

Trọng tài thổi phạt vì Juan Miranda của Bologna đã làm ngã Konan N'Dri.

90'

Phát bóng lên cho Bologna.

90'

Cơ hội đến với Tiago Gabriel từ Lecce nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.

Đội hình xuất phát Lecce vs Bologna

Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Owen Kouassi (21), Kialonda Gaspar (4), Tiago Gabriel (44), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Medon Berisha (10), Santiago Pierotti (50), Nikola Stulic (9), Tete Morente (7)

Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Emil Holm (2), Jhon Lucumí (26), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Juan Miranda (33), Lewis Ferguson (19), Nikola Moro (6), Riccardo Orsolini (7), Giovanni Fabbian (80), Jonathan Rowe (11), Thijs Dallinga (24)

Lecce
Lecce
4-3-3
30
Wladimiro Falcone
21
Owen Kouassi
4
Kialonda Gaspar
44
Tiago Gabriel
25
Antonino Gallo
29
Lassana Coulibaly
20
Ylber Ramadani
10
Medon Berisha
50
Santiago Pierotti
9
Nikola Stulic
7
Tete Morente
24
Thijs Dallinga
11
Jonathan Rowe
80
Giovanni Fabbian
7
Riccardo Orsolini
6
Nikola Moro
19
Lewis Ferguson
33
Juan Miranda
14
Torbjorn Lysaker Heggem
26
Jhon Lucumí
2
Emil Holm
1
Łukasz Skorupski
Bologna
Bologna
4-2-3-1
Thay người
46’
Christ-Owen Kouassi
Danilo Filipe Melo Veiga
62’
Riccardo Orsolini
Federico Bernardeschi
66’
Nikola Stulic
Francesco Camarda
68’
Thijs Dallinga
Santiago Castro
69’
Antonino Gallo
Corrie Ndaba
68’
Giovanni Fabbian
Jens Odgaard
77’
Lassana Coulibaly
Konan N’Dri
68’
Jonathan Rowe
Nicolo Cambiaghi
77’
Tete Morente
Lameck Banda
83’
Emil Holm
Lorenzo De Silvestri
Cầu thủ dự bị
Mohamed Kaba
Federico Ravaglia
Þórir Jóhann Helgason
Massimo Pessina
Konan N’Dri
Nadir Zortea
Francesco Camarda
Charalampos Lykogiannis
Corrie Ndaba
Lorenzo De Silvestri
Christian Fruchtl
Martin Vitík
Danilo Filipe Melo Veiga
Tommaso Pobega
Jamil Siebert
Remo Freuler
Jasper Samooja
Santiago Castro
Alex Sala
Federico Bernardeschi
Lameck Banda
Jens Odgaard
Niko Kovac
Nicolo Cambiaghi
Riccardo Sottil
Benjamin Dominguez
Tình hình lực lượng

Gaby Jean

Chấn thương đầu gối

Nicolò Casale

Chấn thương đùi

Balthazar Pierret

Chấn thương đùi

Ibrahim Sulemana

Chấn thương đầu gối

Hamza Rafia

Không xác định

Ciro Immobile

Chấn thương đùi

Filip Marchwinski

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Marco Giampaolo

Vincenzo Italiano

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
22/12 - 2019
26/07 - 2020
23/10 - 2022
H1: 2-0
05/06 - 2023
H1: 1-0
03/12 - 2023
H1: 0-0
11/02 - 2024
H1: 2-0
02/11 - 2024
H1: 0-0
10/02 - 2025
28/09 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
04/10 - 2025
H1: 0-1
28/09 - 2025
H1: 1-1
Coppa Italia
24/09 - 2025
H1: 1-0
Serie A
20/09 - 2025
H1: 1-1
14/09 - 2025
H1: 1-0
30/08 - 2025
H1: 0-0
23/08 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
10/08 - 2025
H1: 0-2
03/08 - 2025
H1: 1-0
27/07 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Bologna

Serie A
05/10 - 2025
H1: 3-0
Europa League
02/10 - 2025
Serie A
28/09 - 2025
H1: 1-1
Europa League
26/09 - 2025
Serie A
20/09 - 2025
H1: 0-0
15/09 - 2025
30/08 - 2025
24/08 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
17/08 - 2025
09/08 - 2025

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli6501615T T T B T
2AS RomaAS Roma6501515T B T T T
3AC MilanAC Milan6411613T T T T H
4InterInter6402912B B T T T
5JuventusJuventus6330412T T H H H
6AtalantaAtalanta6240610H T T H H
7BolognaBologna6312410T B T H T
8Como 1907Como 1907623129B H T H H
9SassuoloSassuolo630309B T B T T
10CremoneseCremonese6231-19T H H H B
11CagliariCagliari622208B T T B H
12UdineseUdinese6222-38T T B B H
13LazioLazio621337T B B T H
14ParmaParma6123-45H B H T B
15LecceLecce6123-55B B B H T
16TorinoTorino6123-85H T B B H
17FiorentinaFiorentina6033-43H B B H B
18Hellas VeronaHellas Verona6033-73B H H B B
19GenoaGenoa6024-62B H B B B
20PisaPisa6024-72B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow