Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Lassana Coulibaly 13 | |
![]() Thijs Dallinga 30 | |
![]() (Pen) Riccardo Orsolini 45 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Christ-Owen Kouassi) 46 | |
![]() Kialonda Gaspar 55 | |
![]() Ylber Ramadani 61 | |
![]() Federico Bernardeschi (Thay: Riccardo Orsolini) 62 | |
![]() Antonino Gallo 66 | |
![]() Francesco Camarda (Thay: Nikola Stulic) 66 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Thay: Jonathan Rowe) 68 | |
![]() Santiago Castro (Thay: Thijs Dallinga) 68 | |
![]() Jens Odgaard (Thay: Giovanni Fabbian) 68 | |
![]() Corrie Ndaba (Thay: Antonino Gallo) 69 | |
![]() Jens Odgaard (Kiến tạo: Emil Holm) 71 | |
![]() Lameck Banda (Thay: Tete Morente) 77 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Lassana Coulibaly) 77 | |
![]() Lorenzo De Silvestri (Thay: Emil Holm) 83 | |
![]() Federico Bernardeschi 89 | |
![]() Francesco Camarda (Kiến tạo: Medon Berisha) 90+4' | |
![]() Francesco Camarda 90+5' |
Thống kê trận đấu Lecce vs Bologna


Diễn biến Lecce vs Bologna
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 33%, Bologna: 67%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ylber Ramadani của Lecce phạm lỗi với Jhon Lucumi.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Francesco Camarda.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Francesco Camarda.
Kiểm soát bóng: Lecce: 33%, Bologna: 67%.
Medon Berisha đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Francesco Camarda từ Lecce đánh đầu ghi bàn!
Medon Berisha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Lorenzo De Silvestri giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nicolo Cambiaghi chơi bóng bằng tay.
Santiago Castro thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kialonda Gaspar của Lecce đá ngã Lukasz Skorupski.
Nikola Moro của Bologna cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Medon Berisha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Lorenzo De Silvestri của Bologna cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt vì Juan Miranda của Bologna đã làm ngã Konan N'Dri.
Phát bóng lên cho Bologna.
Cơ hội đến với Tiago Gabriel từ Lecce nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Đội hình xuất phát Lecce vs Bologna
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Owen Kouassi (21), Kialonda Gaspar (4), Tiago Gabriel (44), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Medon Berisha (10), Santiago Pierotti (50), Nikola Stulic (9), Tete Morente (7)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Emil Holm (2), Jhon Lucumí (26), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Juan Miranda (33), Lewis Ferguson (19), Nikola Moro (6), Riccardo Orsolini (7), Giovanni Fabbian (80), Jonathan Rowe (11), Thijs Dallinga (24)


Thay người | |||
46’ | Christ-Owen Kouassi Danilo Filipe Melo Veiga | 62’ | Riccardo Orsolini Federico Bernardeschi |
66’ | Nikola Stulic Francesco Camarda | 68’ | Thijs Dallinga Santiago Castro |
69’ | Antonino Gallo Corrie Ndaba | 68’ | Giovanni Fabbian Jens Odgaard |
77’ | Lassana Coulibaly Konan N’Dri | 68’ | Jonathan Rowe Nicolo Cambiaghi |
77’ | Tete Morente Lameck Banda | 83’ | Emil Holm Lorenzo De Silvestri |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohamed Kaba | Federico Ravaglia | ||
Þórir Jóhann Helgason | Massimo Pessina | ||
Konan N’Dri | Nadir Zortea | ||
Francesco Camarda | Charalampos Lykogiannis | ||
Corrie Ndaba | Lorenzo De Silvestri | ||
Christian Fruchtl | Martin Vitík | ||
Danilo Filipe Melo Veiga | Tommaso Pobega | ||
Jamil Siebert | Remo Freuler | ||
Jasper Samooja | Santiago Castro | ||
Alex Sala | Federico Bernardeschi | ||
Lameck Banda | Jens Odgaard | ||
Niko Kovac | Nicolo Cambiaghi | ||
Riccardo Sottil | Benjamin Dominguez |
Tình hình lực lượng | |||
Gaby Jean Chấn thương đầu gối | Nicolò Casale Chấn thương đùi | ||
Balthazar Pierret Chấn thương đùi | Ibrahim Sulemana Chấn thương đầu gối | ||
Hamza Rafia Không xác định | Ciro Immobile Chấn thương đùi | ||
Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại