Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lecce: 45%, AC Milan: 55%.
![]() Matteo Gabbia (VAR check) 4 | |
![]() Nikola Stulic (Thay: Francesco Camarda) 46 | |
![]() Santiago Gimenez (VAR check) 60 | |
![]() Medon Berisha (Thay: Santiago Pierotti) 63 | |
![]() Riccardo Sottil (Thay: Mohamed Kaba) 63 | |
![]() Kialonda Gaspar 64 | |
![]() Ruben Loftus-Cheek (Kiến tạo: Luka Modric) 66 | |
![]() Christian Pulisic (Thay: Alexis Saelemaekers) 76 | |
![]() Samuele Ricci (Thay: Ruben Loftus-Cheek) 76 | |
![]() Thorir Helgason (Thay: Ylber Ramadani) 81 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Tete Morente) 81 | |
![]() Christian Pulisic 86 | |
![]() Cheveyo Mul (Thay: Santiago Gimenez) 88 |
Thống kê trận đấu Lecce vs AC Milan


Diễn biến Lecce vs AC Milan
AC Milan giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Kiểm soát bóng: Lecce: 44%, AC Milan: 56%.
Matteo Gabbia của AC Milan cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pervis Estupinan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Matteo Gabbia của AC Milan cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Lecce: 44%, AC Milan: 56%.
Luka Modric giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Danilo Veiga bị phạt vì đẩy Christian Pulisic.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Medon Berisha của Lecce đá ngã Yunus Musah.
Tiago Gabriel giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
AC Milan thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
AC Milan đang kiểm soát bóng.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mike Maignan từ AC Milan đã cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
AC Milan thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Lecce.
Đội hình xuất phát Lecce vs AC Milan
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Danilo Filipe Melo Veiga (17), Kialonda Gaspar (4), Tiago Gabriel (44), Antonino Gallo (25), Mohamed Kaba (77), Ylber Ramadani (20), Lassana Coulibaly (29), Santiago Pierotti (50), Francesco Camarda (22), Tete Morente (7)
AC Milan (3-4-2-1): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Yunus Musah (80), Luka Modrić (14), Youssouf Fofana (19), Pervis Estupiñán (2), Ruben Loftus-Cheek (8), Alexis Saelemaekers (56), Santiago Giménez (7)


Thay người | |||
46’ | Francesco Camarda Nikola Stulic | 76’ | Alexis Saelemaekers Christian Pulisic |
63’ | Santiago Pierotti Medon Berisha | 76’ | Ruben Loftus-Cheek Samuele Ricci |
63’ | Mohamed Kaba Riccardo Sottil | ||
81’ | Ylber Ramadani Þórir Jóhann Helgason | ||
81’ | Tete Morente Konan N’Dri |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Fruchtl | Christian Pulisic | ||
Jasper Samooja | Pietro Terracciano | ||
Corrie Ndaba | Matteo Pittarella | ||
Jamil Siebert | Koni De Winter | ||
Matias Ignacio | Zachary Athekame | ||
Owen Kouassi | Davide Bartesaghi | ||
Alex Sala | Samuele Ricci | ||
Medon Berisha | Samuel Chukwueze | ||
Þórir Jóhann Helgason | |||
Lameck Banda | |||
Youssef Maleh | |||
Nikola Stulic | |||
Konan N’Dri | |||
Riccardo Sottil |
Tình hình lực lượng | |||
Gaby Jean Không xác định | Alejandro Jimenez Không xác định | ||
Filip Marchwinski Không xác định | Ardon Jashari Va chạm | ||
Balthazar Pierret Không xác định | Rafael Leão Chấn thương bắp chân | ||
Hamza Rafia Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại