Thứ Ba, 14/10/2025
Breel Embolo (Kiến tạo: Esteban Lepaul)
10
Esteban Lepaul (VAR check)
23
Esteban Lepaul
29
Simon Ebonog
34
Jeremy Jacquet
45
(Pen) Issa Soumare
45+1'
Seko Fofana (Thay: Djaoui Cisse)
63
Godson Kyeremeh (Thay: Felix Mambimbi)
63
Fode Doucoure (Thay: Younes Namli)
63
Valentin Rongier
64
Breel Embolo (VAR check)
70
Damian Pizarro (Thay: Simon Ebonog)
78
Yassine Kechta (Thay: Loic Nego)
78
Rassoul Ndiaye (Kiến tạo: Godson Kyeremeh)
79
Enzo Koffi (Thay: Rassoul Ndiaye)
90
Mousa Tamari (Thay: Esteban Lepaul)
90

Thống kê trận đấu Le Havre vs Rennes

số liệu thống kê
Le Havre
Le Havre
Rennes
Rennes
43 Kiểm soát bóng 57
13 Phạm lỗi 9
26 Ném biên 18
3 Việt vị 2
9 Chuyền dài 3
3 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 4
1 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 0
4 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Le Havre vs Rennes

Tất cả (296)
90+4'

Le Havre vừa kịp giữ được thế cân bằng trong trận đấu.

90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Kiểm soát bóng: Le Havre: 43%, Rennes: 57%.

90+4'

Valentin Rongier từ Rennes thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+4'

Arouna Sangante chặn thành công cú sút.

90+4'

Cú sút của Quentin Merlin bị chặn lại.

90+4'

Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Godson Kyeremeh bị phạt vì đẩy Jeremy Jacquet.

90+3'

Phát bóng lên cho Le Havre.

90+3'

Quentin Merlin của Rennes cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.

90+3'

Arouna Sangante của Le Havre chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+3'

Valentin Rongier thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.

90+3'

Gautier Lloris của Le Havre chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Rennes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Damian Pizarro của Le Havre chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Ayumu Seko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Rennes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.

90+1'

Esteban Lepaul rời sân để Mousa Tamari vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.

90'

Rassoul Ndiaye rời sân để được thay thế bởi Enzo Koffi trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát Le Havre vs Rennes

Le Havre (4-3-3): Mory Diaw (99), Loïc Négo (7), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Yanis Zouaoui (18), Simon Ebonog (26), Ayumu Seko (15), Rassoul Ndiaye (14), Younes Namli (21), Issa Soumare (45), Felix Mambimbi (10)

Rennes (3-5-2): Brice Samba (30), Alidu Seidu (36), Jeremy Jacquet (97), Lilian Brassier (3), Przemysław Frankowski (95), Mahdi Camara (45), Valentin Rongier (21), Djaoui Cisse (6), Quentin Merlin (26), Esteban Lepaul (9), Breel Embolo (7)

Le Havre
Le Havre
4-3-3
99
Mory Diaw
7
Loïc Négo
93
Arouna Sangante
4
Gautier Lloris
18
Yanis Zouaoui
26
Simon Ebonog
15
Ayumu Seko
14
Rassoul Ndiaye
21
Younes Namli
45
Issa Soumare
10
Felix Mambimbi
7
Breel Embolo
9
Esteban Lepaul
26
Quentin Merlin
6
Djaoui Cisse
21
Valentin Rongier
45
Mahdi Camara
95
Przemysław Frankowski
3
Lilian Brassier
97
Jeremy Jacquet
36
Alidu Seidu
30
Brice Samba
Rennes
Rennes
3-5-2
Thay người
63’
Younes Namli
Fode Doucoure
63’
Djaoui Cisse
Seko Fofana
63’
Felix Mambimbi
Godson Kyeremeh
90’
Esteban Lepaul
Mousa Tamari
78’
Loic Nego
Yassine Kechta
78’
Simon Ebonog
Damian Pizarro
Cầu thủ dự bị
Etienne Youte Kinkoue
Mathys Silistrie
Lionel M'Pasi
Ayoube Akabou
Fode Doucoure
Mahamadou Nagida
Stephan Zagadou
Seko Fofana
Yassine Kechta
Ludovic Blas
Daren Nbenbege Mosengo
Hans Hateboer
Damian Pizarro
Mousa Tamari
Godson Kyeremeh
Mohamed Kader Meite
Enzo Koffi
Nordan Mukiele
Tình hình lực lượng

Thomas Delaine

Chấn thương cơ

Anthony Rouault

Không xác định

Reda Khadra

Chấn thương đầu gối

Abdelhamid Ait Boudlal

Chấn thương háng

Abdoulaye Toure

Va chạm

Glen Kamara

Va chạm

Ally Samatta

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Didier Digard

Habib Beye

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
10/07 - 2021
Ligue 1
27/08 - 2023
11/02 - 2024
26/10 - 2024
13/04 - 2025
05/10 - 2025
H1: 1-2

Thành tích gần đây Le Havre

Ligue 1
05/10 - 2025
H1: 1-2
28/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
H1: 1-0
24/08 - 2025
H1: 1-2
17/08 - 2025
Giao hữu
10/08 - 2025
02/08 - 2025
30/07 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Rennes

Ligue 1
05/10 - 2025
H1: 1-2
29/09 - 2025
H1: 0-0
20/09 - 2025
H1: 0-2
15/09 - 2025
H1: 0-1
31/08 - 2025
H1: 0-1
24/08 - 2025
H1: 1-0
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 1-0
02/08 - 2025
H1: 0-0
26/07 - 2025
H1: 1-2

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain7511816T T B T H
2MarseilleMarseille75021015B T T T T
3StrasbourgStrasbourg7502715B T T B T
4LyonLyon7502415T B T T B
5AS MonacoAS Monaco7412413T T T B H
6LensLens7412413T B T H T
7LilleLille7322411T T B B H
8Paris FCParis FC7313-110T T B H T
9ToulouseToulouse7313-110B B B H T
10RennesRennes7241-110H T H H H
11BrestBrest722308B B T T H
12NiceNice7223-38B T B H H
13LorientLorient7214-77B B H T B
14Le HavreLe Havre7133-26T B H H H
15NantesNantes7133-26T B H H H
16AuxerreAuxerre7205-56B B T B B
17AngersAngers7124-85H H B B B
18MetzMetz7025-112B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow