Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Matthis Abline (Kiến tạo: Kelvin Amian) 4 | |
Matthis Abline 22 | |
Loic Nego 27 | |
Yassine Kechta 40 | |
Bahmed Deuff (Thay: Dehmaine Tabibou) 59 | |
Hyeok-Kyu Kwon 60 | |
Fode Doucoure (Thay: Felix Mambimbi) 63 | |
Reda Khadra (Thay: Yassine Kechta) 63 | |
Mostafa Mohamed (Thay: Youssef El Arabi) 71 | |
Yassine Benhattab (Thay: Bahereba Guirassy) 71 | |
Tylel Tati 78 | |
Godson Kyeremeh (Thay: Loic Nego) 79 | |
Younes Namli (Thay: Rassoul Ndiaye) 79 | |
Fabien Centonze (Thay: Matthis Abline) 85 | |
Younes Namli 90+2' | |
Gautier Lloris (Kiến tạo: Fode Doucoure) 90+5' |
Thống kê trận đấu Le Havre vs Nantes


Diễn biến Le Havre vs Nantes
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Le Havre: 65%, Nantes: 35%.
Patrik Carlgren của Nantes cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Tylel Tati của Nantes đá ngã Younes Namli.
Trọng tài thổi phạt Tylel Tati của Nantes vì đã làm ngã Yanis Zouaoui.
Nantes thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.
Fode Doucoure đã kiến tạo cho bàn thắng này.
Với bàn thắng đó, Le Havre đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!
V À A A O O O - Gautier Lloris của Le Havre đánh đầu ghi bàn!
Pha tạt bóng của Fode Doucoure từ Le Havre đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Cú sút của Abdoulaye Toure bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Le Havre: 64%, Nantes: 36%.
Le Havre thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chidozie Awaziem giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Issa Soumare của Le Havre vì đã làm ngã Hyeok-Kyu Kwon.
Chidozie Awaziem sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Mory Diaw đã kiểm soát được tình hình.
Younes Namli phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi vào sổ.
Pha vào bóng liều lĩnh. Younes Namli phạm lỗi thô bạo với Chidozie Awaziem.
Patrik Carlgren từ Nantes chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Le Havre vs Nantes
Le Havre (4-1-3-2): Mory Diaw (99), Loïc Négo (7), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Yanis Zouaoui (18), Ayumu Seko (15), Abdoulaye Toure (94), Rassoul Ndiaye (14), Yassine Kechta (8), Felix Mambimbi (10), Issa Soumare (45)
Nantes (4-3-3): Patrik Carlgren (30), Kelvin Amian (98), Chidozie Awaziem (6), Tylel Tati (78), Louis Leroux (66), Junior Mwanga (80), Kwon Hyeok-Kyu (5), Dehmaine Assoumani (17), Bahereba Guirassy (11), Youssef El Arabi (19), Matthis Abline (10)


| Thay người | |||
| 63’ | Felix Mambimbi Fode Doucoure | 71’ | Bahereba Guirassy Yassine Benhattab |
| 63’ | Yassine Kechta Reda Khadra | 71’ | Youssef El Arabi Mostafa Mohamed |
| 79’ | Loic Nego Godson Kyeremeh | 85’ | Matthis Abline Fabien Centonze |
| 79’ | Rassoul Ndiaye Younes Namli | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Lionel M'Pasi | Alexis Mirbach | ||
Etienne Youte Kinkoue | Nicolas Cozza | ||
Fode Doucoure | Fabien Centonze | ||
Thomas Delaine | Uros Radakovic | ||
Stephan Zagadou | Hong Hyeon-seok | ||
Simon Ebonog | Bahmed Deuff | ||
Reda Khadra | Yassine Benhattab | ||
Godson Kyeremeh | Amady Camara | ||
Younes Namli | Mostafa Mohamed | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Ally Samatta Chấn thương đùi | Anthony Lopes Chấn thương hông | ||
Johann Lepenant Va chạm | |||
Francis Coquelin Chấn thương gân kheo | |||
Mayckel Lahdo Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Le Havre vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Le Havre
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
