Thứ Ba, 14/10/2025
Yanis Zouaoui
7
(Pen) Wesley Said
9
Mbwana Samatta
25
Rayan Fofana (Kiến tạo: Wesley Said)
40
Fode Doucoure
45+3'
Arouna Sangante
47
Mamadou Sangare (Thay: Fode Sylla)
59
Adrien Thomasson
60
Younes Namli (Thay: Fode Doucoure)
63
Abdoulaye Toure (Thay: Rassoul Ndiaye)
63
Felix Mambimbi (Thay: Mbwana Samatta)
73
Florian Sotoca (Thay: Florian Thauvin)
73
Morgan Guilavogui (Thay: Rayan Fofana)
73
Godson Kyeremeh (Thay: Yassine Kechta)
84
Simon Ebonog (Thay: Arouna Sangante)
84
Andrija Bulatovic (Thay: Wesley Said)
89

Thống kê trận đấu Le Havre vs Lens

số liệu thống kê
Le Havre
Le Havre
Lens
Lens
57 Kiểm soát bóng 43
17 Phạm lỗi 16
28 Ném biên 8
2 Việt vị 0
8 Chuyền dài 4
7 Phạt góc 0
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 2
5 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 5
7 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Le Havre vs Lens

Tất cả (337)
90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+9'

Kiểm soát bóng: Le Havre: 57%, Lens: 43%.

90+9'

Younes Namli không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm

90+8'

Abdoulaye Toure của Le Havre đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.

90+8'

Yanis Zouaoui của Le Havre thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

90+8'

Trận đấu được tiếp tục.

90+8'

Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.

90+8'

Yanis Zouaoui thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Robin Risser đã kiểm soát được.

90+6'

Trọng tài thổi phạt Mamadou Sangare của Lens vì đã làm Simon Ebonog ngã.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Felix Mambimbi của Le Havre phạm lỗi với Malang Sarr.

90+5'

Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Malang Sarr giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Le Havre thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Godson Kyeremeh của Le Havre bị thổi việt vị.

90+3'

Jonathan Gradit giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Le Havre thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Trọng tài thổi phạt và cho Lens hưởng quả đá phạt khi Andrija Bulatovic phạm lỗi với Younes Namli.

90+2'

Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Jonathan Gradit của Lens chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.

90+1'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Florian Sotoca của Lens phạm lỗi với Godson Kyeremeh.

90+1'

Lens được hưởng quả phát bóng lên.

Đội hình xuất phát Le Havre vs Lens

Le Havre (4-1-4-1): Mory Diaw (99), Fode Doucoure (13), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Yanis Zouaoui (18), Ayumu Seko (15), Loïc Négo (7), Rassoul Ndiaye (14), Yassine Kechta (8), Issa Soumare (45), Ally Samatta (70)

Lens (3-4-2-1): Robin Risser (40), Jonathan Gradit (24), Malang Sarr (20), Matthieu Udol (14), Ruben Aguilar (2), Adrien Thomasson (28), Fode Sylla (33), Deiver Machado (3), Florian Thauvin (10), Wesley Said (22), Rayan Fofana (38)

Le Havre
Le Havre
4-1-4-1
99
Mory Diaw
13
Fode Doucoure
93
Arouna Sangante
4
Gautier Lloris
18
Yanis Zouaoui
15
Ayumu Seko
7
Loïc Négo
14
Rassoul Ndiaye
8
Yassine Kechta
45
Issa Soumare
70
Ally Samatta
38
Rayan Fofana
22
Wesley Said
10
Florian Thauvin
3
Deiver Machado
33
Fode Sylla
28
Adrien Thomasson
2
Ruben Aguilar
14
Matthieu Udol
20
Malang Sarr
24
Jonathan Gradit
40
Robin Risser
Lens
Lens
3-4-2-1
Thay người
63’
Rassoul Ndiaye
Abdoulaye Toure
59’
Fode Sylla
Mamadou Sangare
63’
Fode Doucoure
Younes Namli
73’
Florian Thauvin
Florian Sotoca
73’
Mbwana Samatta
Felix Mambimbi
73’
Rayan Fofana
Morgan Guilavogui
84’
Arouna Sangante
Simon Ebonog
84’
Yassine Kechta
Godson Kyeremeh
Cầu thủ dự bị
Lionel M'Pasi
Regis Gurtner
Etienne Youte Kinkoue
Samson Baidoo
Aliou Thiare
Saud Abdulhamid
Georges Gomis
Andrija Bulatovic
Simon Ebonog
Mamadou Sangare
Godson Kyeremeh
Hamzat Ojediran
Abdoulaye Toure
Anthony Bermont
Felix Mambimbi
Florian Sotoca
Younes Namli
Morgan Guilavogui
Tình hình lực lượng

Thomas Delaine

Chấn thương gân kheo

Martin Satriano

Không xác định

Huấn luyện viên

Didier Digard

Pierre Sage

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Pháp
14/08 - 2012
19/01 - 2013
14/09 - 2013
18/02 - 2014
01/09 - 2015
30/01 - 2016
Giao hữu
17/07 - 2021
17/12 - 2022
17/12 - 2022
Ligue 1
21/10 - 2023
H1: 0-0
06/04 - 2024
H1: 0-0
12/01 - 2025
H1: 1-1
02/03 - 2025
H1: 2-2
24/08 - 2025
H1: 1-2

Thành tích gần đây Le Havre

Ligue 1
05/10 - 2025
H1: 1-2
28/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
H1: 1-0
24/08 - 2025
H1: 1-2
17/08 - 2025
Giao hữu
10/08 - 2025
02/08 - 2025
30/07 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Lens

Ligue 1
05/10 - 2025
H1: 0-1
29/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
H1: 2-0
14/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 0-1
24/08 - 2025
H1: 1-2
16/08 - 2025
H1: 0-1
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 0-0
02/08 - 2025
H1: 0-1
31/07 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain7511816T T B T H
2MarseilleMarseille75021015B T T T T
3StrasbourgStrasbourg7502715B T T B T
4LyonLyon7502415T B T T B
5AS MonacoAS Monaco7412413T T T B H
6LensLens7412413T B T H T
7LilleLille7322411T T B B H
8Paris FCParis FC7313-110T T B H T
9ToulouseToulouse7313-110B B B H T
10RennesRennes7241-110H T H H H
11BrestBrest722308B B T T H
12NiceNice7223-38B T B H H
13LorientLorient7214-77B B H T B
14Le HavreLe Havre7133-26T B H H H
15NantesNantes7133-26T B H H H
16AuxerreAuxerre7205-56B B T B B
17AngersAngers7124-85H H B B B
18MetzMetz7025-112B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow