Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Le Havre đã kịp thời giành được chiến thắng.
Simon Ebonog (VAR check) 39 | |
Daouda Guindo 43 | |
Mama Balde (Thay: Eric Ebimbe) 57 | |
Joris Chotard 61 | |
Yanis Zouaoui (Thay: Thomas Delaine) 65 | |
Loic Nego (Thay: Stephan Zagadou) 65 | |
Rassoul Ndiaye (Thay: Fode Doucoure) 72 | |
Yassine Kechta (Thay: Simon Ebonog) 72 | |
Arouna Sangante (Kiến tạo: Yanis Zouaoui) 73 | |
Bradley Locko (Thay: Daouda Guindo) 74 | |
Pathe Mboup (Thay: Lucas Tousart) 74 | |
Ayumu Seko 77 | |
Bradley Locko (Thay: Daouda Guindo) 77 | |
Pathe Mboup (Thay: Lucas Tousart) 77 | |
Etienne Youte Kinkoue (Thay: Arouna Sangante) 83 | |
Kenny Lala 90+5' |
Thống kê trận đấu Le Havre vs Brest


Diễn biến Le Havre vs Brest
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Le Havre: 46%, Brest: 54%.
Abdoulaye Toure của Le Havre cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Issa Soumare bị phạt vì đẩy Kenny Lala.
Mory Diaw bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt khi Godson Kyeremeh của Le Havre phạm lỗi với Soumaila Coulibaly.
Brest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Loic Nego giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brest thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Rassoul Ndiaye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Soumaila Coulibaly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Kenny Lala và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Kenny Lala, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trận đấu bị tạm dừng.
Mory Diaw không thể là người chạm vào bóng sau khi bóng nảy ra từ khung thành. Đá phạt gián tiếp!
Le Havre đang kiểm soát bóng.
Rassoul Ndiaye của Le Havre thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Le Havre vs Brest
Le Havre (3-5-2): Mory Diaw (99), Stephan Zagadou (29), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Fode Doucoure (13), Abdoulaye Toure (94), Ayumu Seko (15), Simon Ebonog (26), Thomas Delaine (23), Godson Kyeremeh (11), Issa Soumare (45)
Brest (4-3-3): Radoslaw Majecki (1), Kenny Lala (77), Brendan Chardonnet (5), Soumaïla Coulibaly (44), Daouda Guindo (27), Lucas Tousart (24), Joris Chotard (13), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Ludovic Ajorque (19), Eric Ebimbe (7)


| Thay người | |||
| 65’ | Thomas Delaine Yanis Zouaoui | 57’ | Eric Ebimbe Mama Baldé |
| 65’ | Stephan Zagadou Loïc Négo | 74’ | Daouda Guindo Bradley Locko |
| 72’ | Simon Ebonog Yassine Kechta | 74’ | Lucas Tousart Pathe Mboup |
| 72’ | Fode Doucoure Rassoul Ndiaye | ||
| 83’ | Arouna Sangante Etienne Youte Kinkoue | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Yassine Kechta | Bradley Locko | ||
Etienne Youte Kinkoue | Mama Baldé | ||
Yanis Zouaoui | Grégoire Coudert | ||
Rassoul Ndiaye | Michel Diaz | ||
Loïc Négo | Luck Zogbé | ||
Lionel M'Pasi | Justin Bourgault | ||
Felix Mambimbi | Julien Le Cardinal | ||
Younes Namli | Hamidou Makalou | ||
Reda Khadra | Pathe Mboup | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Ally Samatta Chấn thương đùi | Kamory Doumbia Không xác định | ||
Remy Labeau Lascary Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Le Havre
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 16 | 30 | T H T T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 21 | 28 | B H T T T | |
| 3 | 13 | 9 | 1 | 3 | 11 | 28 | T B T T T | |
| 4 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 5 | 13 | 7 | 2 | 4 | 10 | 23 | T B T B T | |
| 6 | 13 | 7 | 1 | 5 | 7 | 22 | B T B T B | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 3 | 21 | T H H B H | |
| 8 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | T T B B B | |
| 9 | 13 | 5 | 2 | 6 | -5 | 17 | T T B B B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | 1 | 16 | B H H H B | |
| 11 | 13 | 4 | 4 | 5 | -4 | 16 | T H B T T | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B H T B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -7 | 14 | T T H H B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | B B H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | T B B H H | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -12 | 11 | B H B H H | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -12 | 8 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
