Lazio giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Matteo Guendouzi (Kiến tạo: Valentin Castellanos) 3 | |
![]() Mattia Zaccagni (Kiến tạo: Valentin Castellanos) 10 | |
![]() Valentin Castellanos (Kiến tạo: Nicolo Rovella) 41 | |
![]() Moatasem Al-Musrati (Thay: Abdou Harroui) 46 | |
![]() Martin Frese (Thay: Enzo Ebosse) 46 | |
![]() Armel Bella-Kotchap (Thay: Fallou Cham) 46 | |
![]() Moatasem Al Musrati (Thay: Abdou Harroui) 46 | |
![]() Pedro Rodriguez (Thay: Mattia Zaccagni) 66 | |
![]() Luca Pellegrini (Thay: Nuno Tavares) 66 | |
![]() Rafik Belghali (Thay: Antoine Bernede) 70 | |
![]() Boulaye Dia (Thay: Valentin Castellanos) 78 | |
![]() Reda Belahyane (Thay: Fisayo Dele-Bashiru) 78 | |
![]() Daniel Mosquera (Thay: Amin Sarr) 78 | |
![]() Boulaye Dia (Kiến tạo: Reda Belahyane) 82 | |
![]() Elseid Hysaj (Thay: Adam Marusic) 85 |
Thống kê trận đấu Lazio vs Hellas Verona


Diễn biến Lazio vs Hellas Verona
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lazio: 70%, Verona: 30%.
Lazio đang kiểm soát bóng.
Verona đang kiểm soát bóng.
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Martin Frese đã chặn thành công cú sút
Cú sút của Matteo Guendouzi bị chặn lại.
Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lazio đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lazio đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Lazio: 70%, Verona: 30%.
Unai Nunez của Verona cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Luca Pellegrini treo bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Boulaye Dia để bóng chạm tay.
Quả phát bóng lên cho Verona.
Matteo Guendouzi không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Adam Marusic rời sân để được thay thế bởi Elseid Hysaj trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Lazio vs Hellas Verona
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Oliver Provstgaard (25), Nuno Tavares (17), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Fisayo Dele-Bashiru (7), Matteo Cancellieri (22), Valentín Castellanos (11), Mattia Zaccagni (10)
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Unai Núñez (5), Victor Nelsson (15), Enzo Ebosse (23), Fallou Cham (70), Abdou Harroui (21), Antoine Bernede (24), Suat Serdar (8), Domagoj Bradaric (12), Giovane (17), Amin Sarr (9)


Thay người | |||
66’ | Nuno Tavares Luca Pellegrini | 46’ | Enzo Ebosse Martin Frese |
66’ | Mattia Zaccagni Pedro | 46’ | Fallou Cham Armel Bella-Kotchap |
78’ | Fisayo Dele-Bashiru Reda Belahyane | 46’ | Abdou Harroui Al-Musrati |
78’ | Valentin Castellanos Boulaye Dia | 70’ | Antoine Bernede Rafik Belghali |
85’ | Adam Marusic Elseid Hysaj | 78’ | Amin Sarr Daniel Mosquera |
Cầu thủ dự bị | |||
Christos Mandas | Simone Perilli | ||
Alessio Furlanetto | Giacomo Toniolo | ||
Luca Pellegrini | Daniel Oyegoke | ||
Elseid Hysaj | Martin Frese | ||
Reda Belahyane | Rafik Belghali | ||
Toma Bašić | Tobias Slotsager | ||
Manuel Lazzari | Armel Bella-Kotchap | ||
Danilo Cataldi | Grigoris Kastanos | ||
Pedro | Cheikh Niasse | ||
Tijjani Noslin | Al-Musrati | ||
Boulaye Dia | Daniel Mosquera | ||
Junior Ajayi | |||
Ioan Vermesan |
Tình hình lực lượng | |||
Patric Không xác định | Nicolas Valentini Chấn thương đùi | ||
Samuel Gigot Đau lưng | Tomáš Suslov Chấn thương dây chằng chéo | ||
Matías Vecino Chấn thương đùi | Yellu Santiago Chấn thương cơ | ||
Gustav Isaksen Không xác định | Gift Orban Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại