Lazio giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Oliver Provstgaard (Thay: Alessio Romagnoli) 46  | |
Gianluca Gaetano 46  | |
Mattia Felici (Thay: Gianluca Gaetano) 57  | |
Mattia Felici 59  | |
Matias Vecino (Thay: Toma Basic) 62  | |
Gustav Isaksen (Kiến tạo: Matteo Guendouzi) 65  | |
Zito Luvumbo (Thay: Sebastiano Esposito) 69  | |
Semih Kilicsoy (Thay: Gennaro Borrelli) 69  | |
Luca Pellegrini (Thay: Manuel Lazzari) 73  | |
Riyad Idrissi (Thay: Marco Palestra) 79  | |
Leonardo Pavoletti (Thay: Michael Folorunsho) 79  | |
Tijjani Noslin (Thay: Boulaye Dia) 84  | |
Pedro Rodriguez (Thay: Gustav Isaksen) 84  | |
Mattia Zaccagni 90+1'  | 
Thống kê trận đấu Lazio vs Cagliari


Diễn biến Lazio vs Cagliari
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lazio: 50%, Cagliari: 50%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Matias Vecino của Lazio đá ngã Semih Kilicsoy.
Lazio giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lazio: 50%, Cagliari: 50%.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Matias Vecino của Lazio đá ngã Semih Kilicsoy
Matteo Prati thực hiện không tốt dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
V À A A A O O O O - Mattia Zaccagni ghi bàn bằng chân phải!
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
V À A A O O O O - Mattia Zaccagni ghi bàn bằng chân phải!
Quả phát bóng cho Cagliari.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Leonardo Pavoletti của Cagliari đá ngã Pedro Rodriguez.
Trợ lý trọng tài thông báo có 4 phút bù giờ.
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lazio: 50%, Cagliari: 50%.
Lazio có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mario Gila từ Lazio cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mattia Felici thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội nào.
Đội hình xuất phát Lazio vs Cagliari
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Manuel Lazzari (29), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Adam Marušić (77), Matteo Guendouzi (8), Danilo Cataldi (32), Toma Bašić (26), Gustav Isaksen (18), Boulaye Dia (19), Mattia Zaccagni (10)
Cagliari (4-3-1-2): Elia Caprile (1), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Marco Palestra (2), Michel Adopo (8), Matteo Prati (16), Michael Folorunsho (90), Gianluca Gaetano (10), Gennaro Borrelli (29), Sebastiano Esposito (94)


| Thay người | |||
| 46’ | Alessio Romagnoli Oliver Provstgaard  | 57’ | Gianluca Gaetano Mattia Felici  | 
| 62’ | Toma Basic Matías Vecino  | 69’ | Gennaro Borrelli Semih Kılıçsoy  | 
| 73’ | Manuel Lazzari Luca Pellegrini  | 79’ | Michael Folorunsho Leonardo Pavoletti  | 
| 84’ | Gustav Isaksen Pedro  | 79’ | Marco Palestra Riyad Idrissi  | 
| 84’ | Boulaye Dia Tijjani Noslin  | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Christos Mandas  | Zé Pedro  | ||
Alessio Furlanetto  | Boris Radunovic  | ||
 Luca Pellegrini  | Vincenzo Sarno  | ||
Patric  | Juan Rodriguez  | ||
 Oliver Provstgaard  | Alessandro Di Pardo  | ||
 Matías Vecino  | Luca Mazzitelli  | ||
Reda Belahyane  | Nicolo Cavuoti  | ||
 Pedro  |  Semih Kılıçsoy  | ||
 Tijjani Noslin  |  Mattia Felici  | ||
Elseid Hysaj  |  Leonardo Pavoletti  | ||
Zito Luvumbo  | |||
 Riyad Idrissi  | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Nuno Tavares Chấn thương bắp chân  | Adam Obert Kỷ luật  | ||
Samuel Gigot Chấn thương mắt cá  | Nicola Pintus Va chạm  | ||
Fisayo Dele-Bashiru Chấn thương đùi  | Alessandro Deiola Va chạm  | ||
Nicolò Rovella Va chạm  | Marko Rog Chấn thương bắp chân  | ||
Valentín Castellanos Chấn thương đùi  | Joseph Liteta Chấn thương cơ  | ||
Matteo Cancellieri Chấn thương đùi  | Andrea Belotti Chấn thương dây chằng chéo  | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 10 | 7 | 1 | 2 | 8 | 22 | T B T T H | |
| 2 | 10 | 7 | 0 | 3 | 12 | 21 | T T B T T | |
| 3 | 10 | 6 | 3 | 1 | 8 | 21 | H T H H T | |
| 4 | 10 | 7 | 0 | 3 | 5 | 21 | T B T T B | |
| 5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 8 | 18 | T T H H T | |
| 6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 4 | 18 | H B B T T | |
| 7 | 10 | 4 | 5 | 1 | 6 | 17 | H T H T H | |
| 8 | 10 | 4 | 3 | 3 | 6 | 15 | H H T H T | |
| 9 | 10 | 4 | 3 | 3 | -3 | 15 | H H T B T | |
| 10 | 10 | 3 | 5 | 2 | 0 | 14 | B H H T B | |
| 11 | 10 | 2 | 7 | 1 | 5 | 13 | H H H H B | |
| 12 | 10 | 4 | 1 | 5 | -1 | 13 | T H B T B | |
| 13 | 10 | 3 | 4 | 3 | -6 | 13 | H T T H H | |
| 14 | 10 | 2 | 3 | 5 | -5 | 9 | H B H B B | |
| 15 | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | T H B B T | |
| 16 | 10 | 1 | 4 | 5 | -7 | 7 | B H H B B | |
| 17 | 10 | 0 | 6 | 4 | -7 | 6 | B H H H H | |
| 18 | 10 | 1 | 3 | 6 | -8 | 6 | B H B B T | |
| 19 | 10 | 0 | 5 | 5 | -10 | 5 | B H H B B | |
| 20 | 10 | 0 | 4 | 6 | -9 | 4 | B B H B B | 
- T Thắng
 - H Hòa
 - B Bại
 
Trên đường Pitch
 
 
 
 
 