Số lượng khán giả hôm nay là 61000 người.
![]() Reda Belahyane (Thay: Fisayo Dele-Bashiru) 14 | |
![]() Lorenzo Pellegrini (Kiến tạo: Matias Soule) 38 | |
![]() Danilo Cataldi (Thay: Nicolo Rovella) 46 | |
![]() Luca Pellegrini (Thay: Nuno Tavares) 46 | |
![]() Valentin Castellanos (Thay: Boulaye Dia) 62 | |
![]() Artem Dovbyk (Thay: Evan Ferguson) 66 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Lorenzo Pellegrini) 73 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Matias Soule) 73 | |
![]() Tijjani Noslin (Thay: Pedro Rodriguez) 79 | |
![]() Neil El Aynaoui (Thay: Bryan Cristante) 81 | |
![]() Konstantinos Tsimikas (Thay: Angelino) 81 | |
![]() Evan N'Dicka 83 | |
![]() Reda Belahyane 85 | |
![]() Mario Gila 88 | |
![]() Matteo Guendouzi 90+7' |
Thống kê trận đấu Lazio vs AS Roma


Diễn biến Lazio vs AS Roma
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Roma đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lazio: 48%, Roma: 52%.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Matteo Guendouzi nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lazio: 49%, Roma: 51%.
Tommaso Baldanzi của Roma tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Roma đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luca Pellegrini thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Artem Dovbyk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Lazio.
Kiểm soát bóng: Lazio: 49%, Roma: 51%.
Tommaso Baldanzi bị phạt vì đẩy Adam Marusic.
Suýt nữa thì có bàn thắng! Danilo Cataldi tung cú sút xa tuyệt vời nhưng bóng lại dội cột dọc!
Mehmet Zeki Celik của Roma chặn một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Danilo Cataldi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Evan N'Dicka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mattia Zaccagni bị phạt vì đẩy Gianluca Mancini.
Trọng tài thổi phạt Neil El Aynaoui của Roma vì đã làm ngã Matteo Guendouzi.
Đội hình xuất phát Lazio vs AS Roma
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (17), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Fisayo Dele-Bashiru (7), Pedro (9), Boulaye Dia (19), Mattia Zaccagni (10)
AS Roma (3-4-1-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Devyne Rensch (2), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Angeliño (3), Lorenzo Pellegrini (7), Matías Soulé (18), Evan Ferguson (11)


Thay người | |||
14’ | Fisayo Dele-Bashiru Reda Belahyane | 66’ | Evan Ferguson Artem Dovbyk |
46’ | Nuno Tavares Luca Pellegrini | 73’ | Matias Soule Tommaso Baldanzi |
46’ | Nicolo Rovella Danilo Cataldi | 73’ | Lorenzo Pellegrini Niccolò Pisilli |
62’ | Boulaye Dia Valentín Castellanos | 81’ | Angelino Kostas Tsimikas |
79’ | Pedro Rodriguez Tijjani Noslin | 81’ | Bryan Cristante Neil El Aynaoui |
Cầu thủ dự bị | |||
Patric | Devis Vásquez | ||
Christos Mandas | Pierluigi Gollini | ||
Alessio Furlanetto | Kostas Tsimikas | ||
Luca Pellegrini | Jan Ziolkowski | ||
Elseid Hysaj | Buba Sangaré | ||
Oliver Provstgaard | Daniele Ghilardi | ||
Reda Belahyane | Neil El Aynaoui | ||
Danilo Cataldi | Tommaso Baldanzi | ||
Pietro Pinelli | Niccolò Pisilli | ||
Valentín Castellanos | Artem Dovbyk | ||
Tijjani Noslin | Stephan El Shaarawy | ||
Gustav Isaksen | |||
Matteo Cancellieri |
Tình hình lực lượng | |||
Samuel Gigot Chấn thương mắt cá | Wesley Vinícius França Lima Chấn thương cơ | ||
Matías Vecino Chấn thương đùi | Mario Hermoso Chấn thương bắp chân | ||
Manuel Lazzari Chấn thương bắp chân | Edoardo Bove Không xác định | ||
Paulo Dybala Va chạm | |||
Leon Bailey Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại