Ném biên dành cho Moldova trong hiệp của họ.
- Janis Ikaunieks
22 - Janis Ikaunieks (Kiến tạo: Eduards Emsis)
55 - Raimonds Krollis (Thay: Alvis Jaunzems)
57 - Davis Ikaunieks (Thay: Janis Ikaunieks)
82 - Davis Ikaunieks (Thay: Andrejs Ciganiks)
82 - Elvis Stuglis (Thay: Raivis Jurkovskis)
88
- Ioan-Calin Revenco (Kiến tạo: Sergiu Platica)
26 - Ion Nicolaescu
45 - Veaceslav Posmac
60 - Virgiliu Postolachi (Thay: Ion Nicolaescu)
73 - Ion Jardan (Thay: Sergiu Platica)
84 - Eugeniu Cociuc (Thay: Nichita Motpan)
84 - Eugeniu Cociuc
87 - Maxim Cojocaru (Thay: Vitalie Damascan)
90 - Ioan-Calin Revenco
90+2'
Thống kê trận đấu Latvia vs Moldova
Diễn biến Latvia vs Moldova
Tất cả (139)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Maxim Cojocaru đang thay thế Vitalie Damascan cho Moldova tại Sân vận động Skonto.
Moldova có một quả phát bóng lên.
Roberts Savalnieks của Latvia thực hiện một cú sút vào khung thành tại Sân vận động Skonto. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ioan-Calin Revenco cho Moldova đã được đặt trước bởi Antonio Nobre và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do án treo giò.
Đá phạt ở một vị trí thuận lợi cho Latvia!
Latvia có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Moldova?
Antonio Nobre thưởng cho Latvia một quả phát bóng lên.
Artur Craciun của Moldova giải lao tại Sân vận động Skonto. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Moldova được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ở Riga Latvia, lái xe về phía trước qua Raimonds Krollis. Cú sút của anh ấy đã trúng đích nhưng nó đã được cứu.
Ném biên trên sân cho Latvia ở Riga.
Latvia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ở Riga Latvia, lái xe về phía trước qua Vitalie Damascan. Cú sút của anh ấy đã trúng đích nhưng nó đã được cứu.
Latvia được hưởng quả phạt góc do Antonio Nobre thực hiện.
Elvis Stuglis là phụ cho Raivis Andris Jurkovskis cho Latvia.
Mihail Caimacov (Moldova) nhận thẻ vàng. Anh ấy sẽ bị treo giò ở trận đấu tới!
Mihail Caimacov (Moldova) nhận thẻ vàng. Anh ấy sẽ bị treo giò ở trận đấu tới!
Antonio Nobre ra hiệu cho Latvia một quả phạt trực tiếp ngay bên ngoài khu vực của Moldova.
Ở Riga, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Latvia đẩy cao đội hình nhưng Antonio Nobre nhanh chóng kéo họ vào thế việt vị.
Ném biên dành cho Latvia bên nửa Moldova.
Quả phát bóng lên cho Moldova trên sân vận động Skonto.
Ở Riga Latvia tấn công qua Raimonds Krollis. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Ion Jardan là phụ cho Sergiu Platica cho Moldova.
Đội khách thay Nichita Mospan bằng Eugeniu Cociuc.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Latvia.
Moldova tấn công nhưng cú đánh đầu của Vitalie Damascan lại không tìm trúng đích.
Phạt góc cho Moldova.
Latvia thay người thứ hai với Davis Ikaunieks thay Andrejs Ciganiks.
Antonio Nobre thực hiện quả ném biên dành cho Latvia, gần khu vực của Moldova.
Phạt góc cho Latvia.
Latvia thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Moldova.
Moldova thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Moldova ở Riga.
Latvia được hưởng quả phạt góc do Antonio Nobre thực hiện.
Virgiliu Postolachi vào thay Ion Nicolaescu cho đội khách.
Đá phạt cho Latvia trong hiệp của họ.
Latvia lái xe về phía trước và Vitalie Damascan cản phá. Tuy nhiên, không có lưới.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Riga.
Moldova đang tiến lên phía trước và Artur Ionita thực hiện một cú sút, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Latvia cần phải thận trọng. Moldova thực hiện quả ném biên tấn công.
Moldova được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Latvia bên phần sân của Moldova.
Antonio Nobre ra hiệu cho Latvia một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Moldova được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Latvia bên nửa Moldova.
Bóng đi ra khỏi cuộc chơi vì một quả phát bóng lên của Moldova.
Ném biên dành cho Latvia ở gần khu vực penalty.
Latvia có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Moldova?
Latvia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Phạt góc cho Latvia.
Latvia có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Veaceslav Posmac cho Moldova đã bị Antonio Nobre phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ở Riga một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Antonio Nobre thưởng cho Latvia một quả phát bóng lên.
Moldova có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Latvia không?
Đội chủ nhà đã thay Alvis Jaunzems bằng Raimonds Krollis. Đây là sự thay người đầu tiên ngày hôm nay của Dainis Kazakevics.
Antonio Nobre cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Eduards Emsis chơi tuyệt hay để lập công.
Mục tiêu! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 1-2 nhờ pha lập công của Janis Ikaunieks. .
Latvia thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Moldova.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Antonio Nobre thực hiện.
Ném biên dành cho Latvia tại Sân vận động Skonto.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Antonio Nobre thực hiện.
Ném biên dành cho Moldova ở Riga.
Antonio Nobre thực hiện quả ném biên dành cho Moldova, gần khu vực của Latvia.
Latvia có một quả phát bóng lên.
Artur Craciun của Moldova thực hiện một cú sút nhưng chệch mục tiêu.
Phạt góc cho Latvia.
Phạt góc cho Latvia.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Riga.
Antonio Nobre ra hiệu cho Moldova quả ném biên bên phần sân của Latvia.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp của họ.
Ở Riga, Kaspars Dubra (Latvia) đánh đầu chệch mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Moldova trên sân vận động Skonto.
Latvia được hưởng quả phạt góc do Antonio Nobre thực hiện.
Ném biên dành cho Latvia bên nửa Moldova.
Ion Nicolaescu đánh đầu ghi bàn và đội khách nâng tỷ số lên 0-2.
Phạt góc cho Moldova.
Moldova đẩy về phía trước thông qua Vitalie Damascan, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã được cứu.
Ném biên cho Moldova.
Đá phạt cho Latvia bên phần sân của Moldova.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Latvia.
Nichita Mospan cho Moldova thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Latvia thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Moldova.
Ném biên dành cho Latvia tại Sân vận động Skonto.
Moldova đá phạt.
Ném biên ở Latvia.
Moldova có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Latvia không?
Antonio Nobre ra hiệu cho Moldova quả ném biên bên phần sân của Latvia.
Moldova được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Latvia có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Moldova?
Moldova cần phải thận trọng. Latvia thực hiện quả ném biên tấn công.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Latvia được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Latvia được hưởng quả phạt góc do Antonio Nobre thực hiện.
Phạt góc cho Latvia.
Moldova có một quả phát bóng lên.
Roberts Savalnieks của Latvia tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Antonio Nobre ra hiệu cho Latvia một quả phạt trực tiếp.
Đá phạt cho Moldova trong hiệp của họ.
Latvia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Sergiu Platica.
Ioan-Calin Revenco ghi bàn nâng tỉ số lên 0-1 trên sân vận động Skonto.
Ở Riga, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Antonio Nobre ra hiệu cho Latvia một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Latvia được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Janis Ikaunieks của Latvia đã được đặt ở Riga.
Antonio Nobre ra hiệu cho Moldova một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Antonio Nobre cho đội khách một quả ném biên.
Latvia thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Moldova.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Riga.
Đá phạt cho Latvia.
Antonio Nobre thưởng cho Latvia một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Moldova bên phần sân Latvia.
Quả phát bóng lên cho Moldova trên sân vận động Skonto.
Latvia đang tiến lên phía trước và Alvis Jaunzems thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.
Artur Ionita cho Moldova hướng tới mục tiêu tại Sân vận động Skonto. Nhưng kết thúc không thành công.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Antonio Nobre thực hiện.
Antonio Nobre ra hiệu cho Moldova một quả phạt trực tiếp.
Antonio Nobre thưởng cho Moldova một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Latvia.
Antonio Nobre ra hiệu cho Moldova quả ném biên bên phần sân của Latvia.
Ném biên dành cho Latvia trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Moldova bên nửa Latvia.
Latvia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Riga.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Latvia.
Moldova đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Vitalie Damascan lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Latvia có một quả phát bóng lên.
Vitalie Damascan của Moldova bỏ lỡ cơ hội ghi bàn thắng.
Liệu Moldova có thể thực hiện pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Latvia?
Quả phát bóng lên cho Latvia trên sân vận động Skonto.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Latvia ở gần khu vực penalty.
Đá phạt cho Latvia trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Latvia vs Moldova
Latvia (4-4-2): Pavels Steinbors (1), Roberts Savalnieks (11), Antonijs Cernomordijs (5), Kaspars Dubra (4), Raivis Andris Jurkovskis (13), Alvis Jaunzems (16), Eduards Emsis (8), Kristers Tobers (3), Andrejs Ciganiks (14), Janis Ikaunieks (10), Vladislavs Gutkovskis (9)
Moldova (3-4-1-2): Dumitru Celeadnic (1), Artur Craciun (14), Veaceslav Posmac (5), Igor Armas (4), Ioan-Calin Revenco (21), Sergiu Platica (20), Mihail Caimacov (13), Artur Ionita (7), Nichita Mospan (8), Ion Nicolaescu (9), Vitalie Damascan (11)
Thay người | |||
57’ | Alvis Jaunzems Raimonds Krollis | 73’ | Ion Nicolaescu Virgiliu Postolachi |
82’ | Andrejs Ciganiks Davis Ikaunieks | 84’ | Nichita Motpan Eugeniu Cociuc |
88’ | Raivis Jurkovskis Elvis Stuglis | 84’ | Sergiu Platica Ion Jardan |
90’ | Vitalie Damascan Maxim Cojocaru |
Cầu thủ dự bị | |||
Krisjanis Zviedris | Cristian Avram | ||
Rihards Matrevics | Dorian Railean | ||
Vladislavs Sorokins | Iurie Iovu | ||
Elvis Stuglis | Vadim Bolohan | ||
Daniels Balodis | Cristian Dros | ||
Davis Ikaunieks | Eugeniu Cociuc | ||
Emils Birka | Ion Jardan | ||
Igors Tarasovs | Maxim Cojocaru | ||
Raimonds Krollis | Daniel Dumbravanu | ||
Maksims Tonisevs | Marius Iosipoi | ||
Aleksejs Saveljevs | Virgiliu Postolachi | ||
Alexandru Belousov |
Nhận định Latvia vs Moldova
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Latvia
Thành tích gần đây Moldova
Bảng xếp hạng Uefa Nations League
League A: Group 1 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T H T H |
2 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T T H B H |
3 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | B B H T T |
4 | | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | B B H B B |
League A: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T H T |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | T H T T B |
3 | | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | B H B B B |
4 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | B B B H T | |
League A: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 14 | H T T T H |
2 | | 6 | 2 | 3 | 1 | 6 | 9 | H H B T H |
3 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -7 | 6 | H H T B H |
4 | 6 | 0 | 2 | 4 | -13 | 2 | H B B B H | |
League A: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | T T T T T |
2 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | T B H B H |
3 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | B T B H H |
4 | | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | B B H H B |
League B: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | T T H H T |
2 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T H H T |
3 | | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 7 | T B B H B |
4 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | B B T H B |
League B: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 15 | T B T T T |
2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 7 | 15 | T T T B T | |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -9 | 6 | B T B T B | |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 | B B B B B | |
League B: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | T T B T T | |
2 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | B T T T H |
3 | | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | T B T B H |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -15 | 1 | B B B B B | |
League B: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 12 | T H T H T |
2 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | T T T H B |
3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H B T B | |
4 | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | B B B B T | |
League C: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T H T T T | |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | T H T B T |
3 | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | B T B H B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -14 | 1 | B B B H B | |
League C: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | B T T T T | |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -11 | 6 | B B B T B | |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | B B B B B | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
League C: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B H T T H | |
2 | 6 | 2 | 3 | 1 | -3 | 9 | T H B T H | |
3 | 6 | 1 | 4 | 1 | -1 | 7 | T H H B H | |
4 | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | B H H B H | |
League C: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | T T T T T | |
2 | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | B H B B T | |
3 | 6 | 1 | 3 | 2 | -1 | 6 | B H H T B | |
4 | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | T B H B B | |
League D: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T | |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H T H H | |
3 | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | B H H B | |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
League D: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T B T | |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | B T T H | |
3 | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại