Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
- Melayro Bogarde
21 - Christoph Lang (Thay: Valon Berisha)
46 - Ismaila Coulibaly
54 - Krystof Danek (Thay: Emmanuel Michael)
60 - Maximilian Entrup (Thay: Sasa Kalajdzic)
60 - Kasper Joergensen (Thay: Florian Flecker)
77 - Adetunji Adeshina (Thay: Ismaila Coulibaly)
77 - Christoph Lang (Kiến tạo: Krystof Danek)
89 - Maximilian Entrup
90+2' - Kasper Joergensen (Kiến tạo: Sascha Horvath)
90+3' - Andres Andrade (Kiến tạo: Christoph Lang)
90+5'
- Fabian Wilfinger (Kiến tạo: Tobias Kainz)
45+2' - Elias Havel (Kiến tạo: Juergen Heil)
63 - Marco Hoffmann (Kiến tạo: Tom Huelsmann)
70 - Damjan Kovacevic (Thay: Elias Havel)
77 - Patrik Mijic (Thay: Marco Hoffmann)
85 - Dominik Prokop (Thay: Juergen Heil)
85 - Julian Peter Goelles (Thay: Tobias Kainz)
89
Thống kê trận đấu LASK vs TSV Hartberg
Diễn biến LASK vs TSV Hartberg
Tất cả (42)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Christoph Lang đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Andres Andrade đã ghi bàn!
Sascha Horvath đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kasper Joergensen đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Maximilian Entrup.
Tobias Kainz rời sân và được thay thế bởi Julian Peter Goelles.
Krystof Danek đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Christoph Lang đã ghi bàn!
Juergen Heil rời sân và được thay thế bởi Dominik Prokop.
Marco Hoffmann rời sân và được thay thế bởi Patrik Mijic.
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Damjan Kovacevic.
Ismaila Coulibaly rời sân và được thay thế bởi Adetunji Adeshina.
Florian Flecker rời sân và được thay thế bởi Kasper Joergensen.
Tom Huelsmann đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Marco Hoffmann đã ghi bàn!
Juergen Heil đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Elias Havel đã ghi bàn!
Sasa Kalajdzic rời sân và được thay thế bởi Maximilian Entrup.
Emmanuel Michael rời sân và được thay thế bởi Krystof Danek.
Thẻ vàng cho Ismaila Coulibaly.
Valon Berisha rời sân và được thay thế bởi Christoph Lang.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Tobias Kainz đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Fabian Wilfinger đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Melayro Bogarde.
Đá phạt cho Hartberg ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi LASK được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Hartberg gần khu vực cấm địa.
Hartberg được hưởng một quả phạt góc do Harald Lechner trao.
Marco Philip Hoffmann của Hartberg dẫn bóng về phía khung thành tại Raiffeisen Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Hartberg được hưởng phạt góc.
LASK bị bắt việt vị.
Tại Linz, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Linz.
Đá phạt cho LASK ở phần sân của Hartberg.
Ném biên cho Hartberg tại Raiffeisen Arena.
LASK thực hiện ném biên trong phần sân của Hartberg.
Ném biên cho Hartberg ở phần sân của LASK.
Phát bóng lên cho Hartberg tại Raiffeisen Arena.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát LASK vs TSV Hartberg
LASK (3-4-3): Lukas Jungwirth (1), Modou Keba Cisse (48), Andres Andrade (16), Melayro Bogarde (6), Florian Flecker (29), Ismaila Coulibaly (4), Sascha Horvath (30), Emmanuel Michael (41), Moses Usor (8), Saša Kalajdžić (10), Valon Berisha (14)
TSV Hartberg (5-3-2): Tom Hülsmann (40), Maximilian Fillafer (11), Dominic Vincze (3), Fabian Wilfinger (18), Habib Coulibaly (6), Maximilian Hennig (33), Jürgen Heil (28), Benjamin Markus (4), Tobias Kainz (23), Marco Philip Hoffmann (22), Elias Havel (7)
Thay người | |||
46’ | Valon Berisha Christoph Lang | 77’ | Elias Havel Damjan Kovacevic |
60’ | Emmanuel Michael Krystof Danek | 85’ | Marco Hoffmann Patrik Mijic |
60’ | Sasa Kalajdzic Maximilian Entrup | 85’ | Juergen Heil Dominik Prokop |
77’ | Florian Flecker Kasper Jørgensen | 89’ | Tobias Kainz Julian Gölles |
77’ | Ismaila Coulibaly Adetunji Rasaq Adeshina |
Cầu thủ dự bị | |||
Tobias Schützenauer | Ammar Helac | ||
Samuel Adeniran | Julian Halwachs | ||
Krystof Danek | Patrik Mijic | ||
Maximilian Entrup | Dominik Prokop | ||
Adetunji Rasaq Adeshina | Julian Gölles | ||
Kasper Jørgensen | Jonas Karner | ||
Bryan Teixeira | Paul Bratschko | ||
Christoph Lang | David Korherr | ||
Issa Kone | Damjan Kovacevic | ||
Adetunji Rasaq Adeshina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây LASK
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 6 | 0 | 2 | 10 | 18 | T B T T T | |
2 | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H T H T T | |
3 | 9 | 5 | 2 | 2 | 4 | 17 | T T H B B | |
4 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H B B T T |
5 | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T T T T B | |
6 | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | B T H B B | |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | B T H B H | |
8 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | T B B H T | |
9 | 9 | 3 | 1 | 5 | -4 | 10 | H T B T T | |
10 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | H B H B B | |
11 | 9 | 2 | 1 | 6 | -8 | 7 | B B T B H | |
12 | 9 | 0 | 5 | 4 | -13 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại