Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Kingstone Mutandwa 2 | |
![]() (Pen) Mark Grosse 39 | |
![]() Mark Grosse 41 | |
![]() Lukas Kacavenda 42 | |
![]() Kasper Joergensen 45+2' | |
![]() Antonio Van Wyk (Thay: Kingstone Mutandwa) 46 | |
![]() Ante Bajic 48 | |
![]() Peter Kiedl (Kiến tạo: Philipp Pomer) 52 | |
![]() Martin Rasner (Thay: Jonas Mayer) 57 | |
![]() Samuel Adeniran 58 | |
![]() Emmanuel Michael (Thay: George Bello) 63 | |
![]() Christoph Lang (Thay: Lukas Kacavenda) 63 | |
![]() Joao Tornich (Kiến tạo: Krystof Danek) 65 | |
![]() Fabian Rossdorfer (Thay: Ante Bajic) 70 | |
![]() Joris Boguo (Thay: Peter Kiedl) 70 | |
![]() Christopher Wernitznig (Thay: Yusuf Maart) 85 | |
![]() Lenny Pintor (Thay: Art Smakaj) 88 | |
![]() Florian Flecker (Thay: Kasper Joergensen) 88 | |
![]() Valon Berisha 90 |
Thống kê trận đấu LASK vs SV Ried


Diễn biến LASK vs SV Ried

Thẻ vàng cho Valon Berisha.
Kasper Joergensen rời sân và được thay thế bởi Florian Flecker.
Art Smakaj rời sân và được thay thế bởi Lenny Pintor.
Yusuf Maart rời sân và được thay thế bởi Christopher Wernitznig.
Peter Kiedl rời sân và anh được thay thế bởi Joris Boguo.
Ante Bajic rời sân và anh được thay thế bởi Fabian Rossdorfer.
Krystof Danek đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Joao Tornich đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Lukas Kacavenda rời sân và anh được thay thế bởi Christoph Lang.
George Bello rời sân và anh được thay thế bởi Emmanuel Michael.

Thẻ vàng cho Samuel Adeniran.
Jonas Mayer rời sân và anh được thay thế bởi Martin Rasner.
Philipp Pomer đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Peter Kiedl đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Ante Bajic.
Kingstone Mutandwa rời sân và được thay thế bởi Antonio Van Wyk.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Kasper Joergensen.
Đội hình xuất phát LASK vs SV Ried
LASK (4-2-3-1): Lukas Jungwirth (1), Kasper Jørgensen (20), Alemao (43), Andres Andrade (16), George Bello (2), Art Smakaj (5), Valon Berisha (14), Moses Usor (8), Krystof Danek (9), Lukas Kačavenda (44), Samuel Adeniran (7)
SV Ried (3-4-1-2): Andreas Leitner (1), Nikki Havenaar (5), Michael Sollbauer (23), Oliver Steurer (30), Ante Bajic (12), Yusuf Maart (6), Jonas Mayer (26), Philipp Pomer (17), Mark Grosse (10), Peter Kiedl (13), Kingstone Mutandwa (7)


Thay người | |||
63’ | Lukas Kacavenda Christoph Lang | 46’ | Kingstone Mutandwa Antonio Van Wyk |
63’ | George Bello Emmanuel Michael | 57’ | Jonas Mayer Martin Rasner |
88’ | Art Smakaj Lenny Pintor | 70’ | Peter Kiedl Joris Boguo |
88’ | Kasper Joergensen Florian Flecker | 70’ | Ante Bajic Fabian Rossdorfer |
85’ | Yusuf Maart Christopher Wernitznig |
Cầu thủ dự bị | |||
Lenny Pintor | Felix Wimmer | ||
Christoph Lang | Antonio Van Wyk | ||
Florian Flecker | Dominik Kirnbauer | ||
Emmanuel Michael | Christopher Wernitznig | ||
Modou Keba Cisse | Ekain Azkune Astarloza | ||
Tobias Schützenauer | Martin Rasner | ||
Ismaila Coulibaly | Joris Boguo | ||
Melayro Bogarde | Jonathan Scherzer | ||
Adetunji Rasaq Adeshina | Fabian Rossdorfer |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây LASK
Thành tích gần đây SV Ried
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 10 | 18 | T B T T T |
2 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H T H T T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 4 | 17 | T T H B B |
4 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H B B T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T T T T B |
6 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | B T H B B |
7 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | B T H B H |
8 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | T B B H T |
9 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -4 | 10 | H T B T T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | H B H B B |
11 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -8 | 7 | B B T B H |
12 | ![]() | 9 | 0 | 5 | 4 | -13 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại