Thẻ vàng cho Krystof Danek.
![]() (og) Modou Keba Cisse 6 | |
![]() Abubakr Barry 20 | |
![]() Samuel Adeniran (Kiến tạo: Moses Usor) 34 | |
![]() Tae-Seok Lee 39 | |
![]() Ismaila Coulibaly 50 | |
![]() Dejan Radonjic (Thay: Kang-Hee Lee) 58 | |
![]() Reinhold Ranftl 68 | |
![]() (Pen) Moses Usor 69 | |
![]() Art Smakaj (Thay: Valon Berisha) 70 | |
![]() Krystof Danek (Thay: Maximilian Entrup) 73 | |
![]() Manprit Sarkaria (Thay: Johannes Eggestein) 78 | |
![]() Luca Pazourek (Thay: Reinhold Ranftl) 78 | |
![]() Noah Botic (Thay: Maurice Malone) 78 | |
![]() Manfred Fischer 79 | |
![]() Sanel Saljic (Thay: Manfred Fischer) 82 | |
![]() Philipp Wiesinger 85 | |
![]() Tin Plavotic 87 | |
![]() Florian Flecker (Thay: Modou Keba Cisse) 90 | |
![]() Melayro Bogarde (Thay: Moses Usor) 90 | |
![]() Krystof Danek 90+8' |
Thống kê trận đấu LASK vs Austria Wien


Diễn biến LASK vs Austria Wien

Moses Usor rời sân và được thay thế bởi Melayro Bogarde.
Modou Keba Cisse rời sân và được thay thế bởi Florian Flecker.

Thẻ vàng cho Tin Plavotic.

Thẻ vàng cho Philipp Wiesinger.
Manfred Fischer rời sân và được thay thế bởi Sanel Saljic.

Thẻ vàng cho Manfred Fischer.
Maurice Malone rời sân và được thay thế bởi Noah Botic.
Reinhold Ranftl rời sân và được thay thế bởi Luca Pazourek.
Johannes Eggestein rời sân và được thay thế bởi Manprit Sarkaria.
Maximilian Entrup rời sân và được thay thế bởi Krystof Danek.
Valon Berisha rời sân và được thay thế bởi Art Smakaj.

V À A A O O O - Moses Usor từ LASK thực hiện thành công quả phạt đền!

Thẻ vàng cho Reinhold Ranftl.
Kang-Hee Lee rời sân và được thay thế bởi Dejan Radonjic.

Thẻ vàng cho Ismaila Coulibaly.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Tae-Seok Lee.
Moses Usor đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Samuel Adeniran đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát LASK vs Austria Wien
LASK (4-2-3-1): Lukas Jungwirth (1), Kasper Jørgensen (20), Modou Keba Cisse (48), Andres Andrade (16), George Bello (2), Sascha Horvath (30), Ismaila Coulibaly (4), Moses Usor (8), Valon Berisha (14), Maximilian Entrup (11), Samuel Adeniran (7)
Austria Wien (3-4-2-1): Samuel Radlinger (1), Abubakr Barry (5), Kang-Hee Lee (16), Tin Plavotic (24), Reinhold Ranftl (26), Philipp Wiesinger (28), Manfred Fischer (30), Tae-Seok Lee (17), Dominik Fitz (36), Maurice Malone (77), Johannes Eggestein (19)


Thay người | |||
70’ | Valon Berisha Art Smakaj | 58’ | Kang-Hee Lee Dejan Radonjic |
73’ | Maximilian Entrup Krystof Danek | 78’ | Reinhold Ranftl Luca Pazourek |
90’ | Moses Usor Melayro Bogarde | 78’ | Maurice Malone Noah Botic |
90’ | Modou Keba Cisse Florian Flecker | 78’ | Johannes Eggestein Manprit Sarkaria |
82’ | Manfred Fischer Sanel Saljic |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabian Schillinger | Mirko Kos | ||
Art Smakaj | Luca Pazourek | ||
Melayro Bogarde | Noah Botic | ||
Krystof Danek | Manprit Sarkaria | ||
Christoph Lang | Sanel Saljic | ||
Florian Flecker | Hakim Guenouche | ||
Emmanuel Michael | Marko Raguz | ||
Kevin Lebersorger | Philipp Maybach | ||
Lukas Kačavenda | Dejan Radonjic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây LASK
Thành tích gần đây Austria Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 4 | 13 | T T H T T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 9 | 11 | H T T T H |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 9 | T B T T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T T H H |
5 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | T T H H B |
6 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | B T T B H |
7 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | H B B T T |
8 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -1 | 6 | B T B T B |
9 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | H B B B T |
10 | ![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | -8 | 3 | B B T B B |
11 | ![]() | 5 | 0 | 3 | 2 | -8 | 3 | H B H H B |
12 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại